- Từ điển Việt - Anh
Sự cất cánh
Mục lục |
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
takeoff
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
lift
lift-off
Xem thêm các từ khác
-
Sự cất cánh (máy bay)
start -
Sự cất cánh có trợ giúp của tên lửa đẩy (RATO)
rocket-assisted takeoff -
Sự cắt chân răng (giũa)
undercut -
Công trái
danh từ, bond, debenture, government bond, public debt, bond, funds, government bond, government bonds, public bond, public loan, rents, state loan,... -
Lối vào đảo
inverting input -
Lối vào nhà
alley -
Lối vào ở phía trước
front entrance -
Lối vào phụ
auxiliary entrance -
Lối vào theo lô
batch entry -
Lối vào trực tiếp
direct access -
Lối vào tuyến ngầm định
default routing entry -
Sự cắt chùm tia
beam cut-off -
Sự cắt cụt
amputation, scissoring, truncating, truncation, giải thích vn : sự lấy đi một chi , một phần chi hay bất cứ phần nào của cơ thể... -
Sự cắt điện
disconnection, outage, power cut, power cut, sự cắt ( điện ) theo chương trình [[[theo]] lịch ], planned outage, sự cắt điện cưỡng... -
Sự cắt dọc
length cutter, longitudinal cutter, longitudinal shear -
Uretan
urethane, bọt chất cách nhiệt uretan cứng, rigid foam urethane, bọt uretan, foam urethane, bọt uretan ( cách điện ), urethane foam, bọt... -
Công trình
building, construction, construction work, construction, building, works, structure, edifice, element, engineering, floor, installation, object, opus,... -
Công trình (mỹ)
facility -
Công trình bằng gỗ
timber building, timber construction, wood construction, woodwork, woodwork construction, công trình bằng gỗ dán, glued timber construction -
Công trình bằng thép
steel construction, structural steel, structural steelwork
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.