- Từ điển Việt - Anh
Lỗ đặt mìn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bore hole
mine chamber
Xem thêm các từ khác
-
Lỗ dầu
oil hole, glass oil cup, giải thích vn : một lỗ nhỏ xuyên qua bởi dầu vào trục [[bi.]]giải thích en : a small hole through which oil... -
Lò đẩy
pusher-type furnace, bottom outlet, foot hole, guide hole -
Lò đáy bằng
open-hearth furnace -
Lò đáy di động
bogie furnace, bottom bank -
Sự bảo vệ chống lũ
flood proofing, flood protecting, flood protection -
Con thoi không gian
air-space vehicle, shuttle, space shuttle, chuyến bay trên tầng quỹ đạo ( con thoi không gian ), title flight (spaceshuttle), phi vụ trên... -
Còn thừa
residue, năng lượng còn thừa, residue derived energy -
Con trạch
banquette -
Lò đáy phẳng di động
moving hearth furnace -
Linh kiện bộ phận
part -
Linh kiện chạy không
idle component -
Linh kiện chủ động
active component -
Linh kiện điện tử
electronic device, electronic component, linh kiện điện tử tích hợp, integrated electronic component -
Linh kiện dự phòng
awaiting part -
Linh kiện được cho qua
passed component -
Linh kiện electron nóng
hot electron device -
Sự bảo vệ mép
edge cushion, edge protection -
Sự bảo vệ môi trường
environment protection, environmental protection, protection of environment -
Sự bảo vệ nước ngầm
ground water protection -
Vùng mầm mỏi
fatigue nucleus
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.