- Từ điển Việt - Anh
Linh kiện electron nóng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hot electron device
Xem thêm các từ khác
-
Sự bảo vệ mép
edge cushion, edge protection -
Sự bảo vệ môi trường
environment protection, environmental protection, protection of environment -
Sự bảo vệ nước ngầm
ground water protection -
Vùng mầm mỏi
fatigue nucleus -
Linh kiện ghép điện tích
charge-coupled device (ccd) -
Linh kiện gốm mạ kim loại
metallized ceramic part -
Linh kiện Gunn
gunn device, transference electron device (ted) -
Linh kiện kép
duplex, giải thích vn : 2 bộ phận của một bộ máy cùng hoạt động trong một môi trường và cùng trong 1 quá [[trình.]]giải... -
Linh kiện lắp bề mặt
surface-mounted component -
Linh kiện lắp ráp bề mặt
surface mounting device -
Linh kiện lôgic
logic circuit, logic component, logic device, logic element -
Linh kiện lỏng
fluidic device -
Linh kiện mạch rắn
solid state device -
Sự bảo vệ quá tải
overload protection -
Sự bảo vệ thính giác
hearing conservation -
Vùng mang tải
bearing area, giải thích vn : bộ phận trong một mạch điện có khả năng mang tải ( điện trở ) rất [[tốt.]]giải thích en :... -
Vùng miền trường gần
near-field region -
Vùng mưa
catchment area, drainage area, drainage basin, precipitation area, rain region, rainfall, sự phân vùng mưa, rainfall regionalization -
Công nghệ cryo
cryogenic technique, cryogenic technology, cryogenic technology [technique] -
Linh kiện quang điện tử
opto-electronic component, optoelectronic device
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.