- Từ điển Việt - Anh
Lục
Thông dụng
Động từ.
- to search;
- to forage.
Tính từ.
- green.
Xem thêm các từ khác
-
Lực
Thông dụng: danh từ., force; strength. -
Lục đạo
Thông dụng: (từ cũ; nghĩa cũ) roads. -
Lực điền
Thông dụng: (từ cũ; nghĩa cũ) hefty peasant. -
Lục lạc
Thông dụng: tintinnabulum (on a horse harness)., tiếng lục lạc leng keng ở cổ ngựa, the tinkling of the... -
Lực lượng
Thông dụng: Danh từ.: force; strength., lực lượng đặc nhiệm, task... -
Lui
Thông dụng: danh từ., to move back; to fall back., to abate., to retire., lui lại một bước, to fall back... -
Lủi
Thông dụng: Động từ., to slip a way. -
Lụi
Thông dụng: get stunted, wither away., trời nắng quá mấy cây mới trồng lụi hết, in the scorching... -
Lụi hụi
Thông dụng: như lúi húi -
Lui lại
Thông dụng: postpone, put off (one's departure..). -
Lùi lũi
Thông dụng: without fuss; unnoticed., lùi lũi bỏ đi, to leave unnoticed (without fuss). -
Lùi xùi
Thông dụng: untidy, slovenly,shabby., ăn mặt lùi xùi, to be untidily (slovenlily) dressd., Đám cưới lùi... -
Lùm
Thông dụng: grove., heaped., lùm lùm (láy, ý tăng)., ngồi hóng mát dưới bóng lùm tre, to sit in the... -
Lũm
Thông dụng: sunken., má lũm, sunken cheeks. -
Lủm
Thông dụng: swallow whole, bolt., lủm mấy cái keo một lúc, to swallow whole many sweels at a time. -
Lúm khúm
Thông dụng: như khúm núm -
Lùn
Thông dụng: tính từ., dwarf;, short. -
Lủn
Thông dụng: short., thun lủn (láy,ý tăng)., cụt lủn, short-spoken, curt., câu trả lời cụt lủn,... -
Lụn
Thông dụng: be going out little by little (of a fire); be worn out by little little (of strength...). -
Lủn chủn
Thông dụng: undersized, diminutive., dáng người lủn chủn, to be diminutive in stature, to be undersized.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.