Xem thêm các từ khác
-
Lút đầu
(tiếng địa phương) be up to the ears., công việc lút đầu suốt ngày, to be up to the ears in work the whole day. -
Lụt lội
flood, inundation (nói khái quát)., flooded,inundated., mưa to mấy hôm liền đường sá lụt lội, the roads were flooded after many days'... -
Lưu ban
repeat a class., học kém bị lưu ban, to have to repeat a class because of bad performance. -
Lưu cầu
(từ cũ; nghĩa cũ) jade-inlaid sword, giết nhau chẳng cái lưu cầu giết nhau bằng cái ưu sầu độc chưa nguyễn gia thiều, not... -
Lưu chiểu
copyright deposit. -
Lưu chuyển
circulation, turnover., lưu chuyển hàng hóa bán buôn, wholesale turnover. -
Lưu đãng
live a wandering life. -
Lưu danh
Động từ., to leave a good name. -
Lưu đày
Động từ., to exile; to banish; to deport. -
Lưu dung
(khẩu ngữ) như lưu dụng -
Lưu hoàng
sulphur. -
Lưu học sinh
student learning abroad. -
Lưu huyết
(ít dùng) shed blood., cuộc cách mạng không lưu huyết, a revolution without bloodshed. -
Lưu lạc
Động từ., to drift. -
Lưu lãng
vagrant. -
Lưu loát
fluent, smooth and ready., nói tiếng anh lưu loát, to speak english fluenly, to speak fleent english., văn lưu loát, a fluent style, an easy style. -
Lưu luyến
to be attached to. -
Lưu ly
crystal gem., drift about at large, be driven from home by poverty. -
Lưu manh
tính từ., scoundred. -
Lưu ngụ
sijourn.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.