- Từ điển Việt - Anh
Lực lưỡng
Mục lục |
Thông dụng
Tính từ.
- strong; burly.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
burly
cardinal number
cardinality
potency
power
Xem thêm các từ khác
-
Lực lượng của một hãng
firm capacity -
Lực lượng của một tập hợp
potency of a set, power of a set -
Lực lượng của tập hợp
power of set -
Rầm nóc
cappice, ridge, ridge pole -
Rầm phụ
joist, secondary beam, secondary beam, joist, trim joist -
Rậm rạp
bushy, dense., dense, thick, rank -
Rầm rỗng
cellular girder, expanded joist, open-web girder, tubular girder -
Cuộc hành trình
expedition, journey, trip, voyage, đồng hồ đo quãng đường một cuộc hành trình, trip meter or trip mileage counter, cuộc hành trình... -
Cuộc hẹn
appointment, appointments, appointment, lặp lại cuộc hẹn, recurring appointments, lặp lại cuộc hẹn, repeating appointments, những cuộc... -
Cuôc hội thảo
conference call, workshop, panel discussion, seminar, cuộc hội thảo về tiếp thị, marketing seminar -
Lực lưỡng cực-lưỡng cực
dipole-dipole force -
Lực lượng đặc nhiệm bảo vệ thông tin
information protection task force (iptf) -
Lực lượng đặc nhiệm cao cấp
high level task force (hltf) -
Lực lượng đặc nhiệm về cơ sở hạ tầng thông tin
information infrastructure task force (iitf) -
Lực lượng đội
force -
Lực lượng hải quân
naval forces -
Lực ly tâm
centifugal force, centrifugal effort, centrifugal force, centrifuge, radial force or centrifugal force -
Lực ma sát
force of friction, friction, friction force, frictional force, frictional resistance -
Lực mạch động
breathing stress -
Lực mạnh
strong force, strong nuclear force
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.