- Từ điển Việt - Anh
Liên hệ ngược âm
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
negative feedback
Xem thêm các từ khác
-
Liên hệ ngược cảm ứng
inductive feedback -
Liên hệ ngược quan sát
monitoring feedback -
Liên hệ nhiệt
thermal communication, thermal contact -
Liên hệ tiến
forward chaining -
Liên hiệp
Động từ: to ally; to unite; to combine;to coalesce, confederation, union, chính phủ liên hiệp, coalition... -
Liên hiệp báo chí
associated press -
Liên hiệp các hội xử lý thông tin Hoa Kỳ
american federation of information processing societies (afips) -
Liên hiệp pha
phase conjugation, liên hiệp pha bề mặt, surface phase conjugation -
Liên hiệp pha bề mặt
surface phase conjugation -
Liên Hiệp Quốc
united nation -
Liên hiệp thuế quan
customs union -
Liên hiệp xí nghiệp
partnership -
Liên hợp
Động từ, adjunctive, adjutage, associate, combined, conjugate, conjunctive, continuous current, diakinesis, engage, interlock, linkage, mate, mesh,... -
Sợi xoắn chùm xơ thủy tinh
glass staple-fiber yarn -
Sợi xoắn ốc
fiber helix, fibre helix, spiral filament -
Sol hữu cơ
organosol -
Vòm
danh từ, arc, arc or arch, arch hinged at ends, arched floor, arcuation, bell, boss, bow, bowl, canopy, cope, crown, cupola, cupola cup, dome, domical... -
Vòm 3 khớp
three-pined arch, triple-articulation arch, triple-hinge arch -
Vòm âm thanh
acoustic vault -
Vòm ba khớp
three hinged arch, three-articulation arch, three-highed arch, three-hinged arch, three-pinned arch, triple articulation, triple articulation arch, triple-hinged...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.