- Từ điển Việt - Anh
Liên lạc từ xa
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
telecommunicate
telecommunication
telecommuting
Giải thích VN: Thực hiện công tác các bạn tại nhà trong sự liên hệ với cơ quan bằng hệ máy tính có trang bị viễn thông. Những tranh luận xung quanh vấn đề telecommuting là không tránh khỏi [[:]] Nó giảm bớt những căng thẳng trong công tác, giải thoát khỏi cảm giác bị trói buộc, tiết kiệm thời gian, và có môi trường làm việc dễ chịu. Tuy nhiên, các doanh nghiệp rất chậm chấp nhận phương pháp này. Các nhà quản lý phản đối phương pháp này bởi vì các nhân viên làm việc ở xa không được giám sát trực tiếp, nhiều người chỉ muốn áp dụng cho các công việc hợp đồng khoán để khỏi phải bị các nhân viên kéo dài thời gian. Về phía các nhân viên làm thuê cũng vậy, họ rất chậm hưởng ứng telecommuting; họ sợ bị mất chỗ làm và thích được tiếp xúc trực tiếp với xã hội hơn. Tuy nhiên, việc đi lại ngày càng trở nên khó khăn và tốn kém do đường xá chật chội, kẹt đường, cho nên ngày càng có nhiều người làm việc ở trong một hoặc nhiều ngày mỗi tuần.
working at home
Giải thích VN: Thực hiện công tác các bạn tại nhà trong sự liên hệ với cơ quan bằng hệ máy tính có trang bị viễn thông. Những tranh luận xung quanh vấn đề telecommuting là không tránh khỏi [[:]] Nó giảm bớt những căng thẳng trong công tác, giải thoát khỏi cảm giác bị trói buộc, tiết kiệm thời gian, và có môi trường làm việc dễ chịu. Tuy nhiên, các doanh nghiệp rất chậm chấp nhận phương pháp này. Các nhà quản lý phản đối phương pháp này bởi vì các nhân viên làm việc ở xa không được giám sát trực tiếp, nhiều người chỉ muốn áp dụng cho các công việc hợp đồng khoán để khỏi phải bị các nhân viên kéo dài thời gian. Về phía các nhân viên làm thuê cũng vậy, họ rất chậm hưởng ứng telecommuting; họ sợ bị mất chỗ làm và thích được tiếp xúc trực tiếp với xã hội hơn. Tuy nhiên, việc đi lại ngày càng trở nên khó khăn và tốn kém do đường xá chật chội, kẹt đường, cho nên ngày càng có nhiều người làm việc ở trong một hoặc nhiều ngày mỗi tuần.
Xem thêm các từ khác
-
Sọt chai
crate -
Sọt đựng đất
gabion, giải thích vn : vật chứa hình trụ , có khung dây cuốn , rỗng , có thể không có đáy , được dùng để đựng đất... -
Vùng áp suất thấp
depression depreciation, low-pressure area, low-pressure receiver -
Vùng áp thấp
depression, low-pressure area -
Vùng bản vẽ
drawing area, drawing panel -
Cọc xiết dây
wire breakage lock, wire clamp -
Cói
Danh từ: sedge, muffle, siren, cane, rush, hooter, counterface, matrix, rake, chiếu cói, a sedge mat -
Liên lạc vô tuyến
radio contact, radio link -
Liên lạc với
be in touch -
Liên mạng
cross connection, cross-network, interconnect, interconnection, internet, internetwork, internetworking, sự kết hợp liên mạng, cross-network session,... -
Liên minh
coalition, coalitional, liên minh ( điện thoai ) đường dài cạnh tranh, competitive long distance coalition (cldc), liên minh các hệ thống... -
Vùng bẫy (dầu)
trap -
Vùng bay hơi
evaporating section, evaporation region, evaporation zone, evaporator area -
Còi báo hiệu
bulb horn, call whistle, warning horn -
Coi chừng
Động từ: to mind, to pay attention to, caution, watch out, coi chừng sơn ướt, mind the wet paint! -
Cối chuyển hướng dưới
bogie centre plate, female centre plate, truck center plate -
Cối dập
anvil swage, bottom swage, lower die -
Coi hình
view picture -
Liền nét
solid, đường liền nét, solid line -
Liên ngành
interbranch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.