- Từ điển Việt - Anh
Liên mạng
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
cross connection
Giải thích VN: Internetwork là một tập các mạng con nối với nhau qua các router. Đối với công ty tư nhân, mỗi mạng con thường là mạng LAN. Internet là một trong các ví dụ tốt nhất của một mạng internetwork. Nó chứa nhiều mạng con nối với nhau bởi các router để tạo thành mạng lớn [[hơn.]]
cross-network
interconnect
interconnection
Giải thích VN: Internetwork là một tập các mạng con nối với nhau qua các router. Đối với công ty tư nhân, mỗi mạng con thường là mạng LAN. Internet là một trong các ví dụ tốt nhất của một mạng internetwork. Nó chứa nhiều mạng con nối với nhau bởi các router để tạo thành mạng lớn [[hơn.]]
internet
- Bộ định tuyến Internet/Bộ định tuyến liên mạng
- Internet Router/Internetwork Router (IR)
- Các ứng dụng liên mạng phân bố (kiến trúc của Microsoft)
- Distributed internet Applications (MicrosoftArchitecture) (DIA)
- Kết nối liên mạng và các lớp cao hơn (IEEE 802)
- Higher Layers and Internet working (IEEE802) (HILI)
internetwork
- Bộ định tuyến Internet/Bộ định tuyến liên mạng
- Internet Router/Internetwork Router (IR)
- kết cuối liên mạng
- Internetwork Termination (IT)
- Khối dữ liệu giao thức (PDU) liên mạng
- Internetwork Protocol Data Unit (IPDU)
- phân nhóm địa chỉ liên mạng
- Internetwork Address Sub-group (IASG)
- tổng đài gói liên mạng
- Internetwork Packet Exchange (IPX)
- tổng đài gói liên mạng lớn
- Large Internetwork Packet Exchange (NetWare) (LIPX)
- truyền thông liên mạng
- internetwork communication
internetworking
Giải thích VN: Internetwork là một tập các mạng con nối với nhau qua các router. Đối với công ty tư nhân, mỗi mạng con thường là mạng LAN. Internet là một trong các ví dụ tốt nhất của một mạng internetwork. Nó chứa nhiều mạng con nối với nhau bởi các router để tạo thành mạng lớn [[hơn.]]
Xem thêm các từ khác
-
Liên minh
coalition, coalitional, liên minh ( điện thoai ) đường dài cạnh tranh, competitive long distance coalition (cldc), liên minh các hệ thống... -
Vùng bẫy (dầu)
trap -
Vùng bay hơi
evaporating section, evaporation region, evaporation zone, evaporator area -
Còi báo hiệu
bulb horn, call whistle, warning horn -
Coi chừng
Động từ: to mind, to pay attention to, caution, watch out, coi chừng sơn ướt, mind the wet paint! -
Cối chuyển hướng dưới
bogie centre plate, female centre plate, truck center plate -
Cối dập
anvil swage, bottom swage, lower die -
Coi hình
view picture -
Liền nét
solid, đường liền nét, solid line -
Liên ngành
interbranch -
Số-tương tự
digital-to-analog (d/a), digital -analog (d/a) -
Spin
spin, biểu diễn spin, spin representation, chuyển pha thủy tinh spin, spin glass transition, hàm sóng spin, spin wave function, hiệu ứng... -
Vùng Benioff
benioff zone -
Vùng biến dạng trượt
zone of shear -
Coi như
regard as, rate -
Cõi niết bàn
nirvana -
Cối rã
percussion mortar, disengage, disengagement, disentangle -
Coi thường
to think little of, scorn -
Cối xay
danh từ, cornmill, hulling mill, millstone, mill, sheller, shucker, mill -
Cối xay phấn
chalk mill
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.