- Từ điển Việt - Anh
Luật ổn định
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
stable law
Xem thêm các từ khác
-
Luật phân bố các số nguyên tố
law of apparition of prime -
Luật phản liên
law of reciprocity -
Luật phân phối
distribution law, distributive law, law of distribution, luật phân phối một phía, one-side distributive law -
Rạch rãnh
cog, line cut, scarify, scorch, slot cut -
Rad (đơn vị góc phẳng)
radian -
Rađa
radar, ăng ten rađa, radar aerial, ăng ten rađa, radar antenna, ảnh rađa, radar image, ảnh rađa bờ biển, radar coast image, biểu đồ... -
Rađa bám sát mục tiêu
tracking radar -
Cụm nhà ở
cluster housing, dwelling group, group dwelling -
Cụm ống hút
induction manifold, inlet manifold, suction manifold -
Cụm ống nạp
induction manifold, nintake manifold, suction manifold -
Luật phân phối áp lực thủy tĩnh
hydrostatic (al) pressures law -
Luật phân phối một phía
one-side distributive law -
Luật phản xạ
reflexive law -
Luật quân bình (các búp bên)
tegering -
Luật quản lý và hủy bỏ chất thải
waste avoidance and, management act -
Luật quang ứng lực
stress-optical law -
Luật quốc tế
international law -
Luật rút gọn
reduced law -
Luật sai số
error law, law of errors, định luật sai số gauss, gauss error law -
Luật số bé
law of small numbers
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.