Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Rađa

Mục lục

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

radar

Giải thích VN: Một hệ thống sử dụng bức xạ điện từ được phản xạ để xác định vận tốc vị trí của một mục tiêu, được dùng rộng rãi trong các ứng dụng như đạo hàng tàu thuyền hay phi , do thám quan sự, kiểm soát tốc độ xe cộ, theo dõi thời [[tiết.]]

Giải thích EN: A system that uses reflected electromagnetic radiation to determine the velocity and location of a targeted object; widely used in such applications as aircraft and ship navigation, military reconnaissance, automobile speed checks, and weather observations.

ăng ten rađa
radar aerial
ăng ten rađa
radar antenna
ảnh rađa
radar image
ảnh rađa bờ biển
radar coast image
biểu đồ rađa
radar charts
bộ cảm biến rađa
radar sensor
bộ chỉ thị rađa
radar indicator
bộ rađa CW
CW radar detector
bộ rađa sóng liên tục
CW radar detector
Bộ phỏng hệ thống đo độ cao bằng rađa (ERS)
Radar Altimeter System Simulator (ERS) (RASS)
bộ phản xạ của rađa quay
revolving radar reflector
bộ phản xạ rađa
radar reflector
bộ quét rađa
radar scanner
bộ rađa
radar set
bộ tách sóng rađa xung
pulsed radar detector
bộ điều khiển rađa
radar controller
các hệ thống xử thời tiết rađa
Weather And Radar Processor systems (WARP)
chỉ tiêu hiệu nghiệm rađa
radar performane figure
chùm (tia) rađa
radar beam
chùm rađa
radar beam
công suất danh định rađa
radar rating
cột rađa
radar mast
dài rađa xét
radar scanner
dải tần rađa
radar frequency band
dấu chỉ tần rađa
radar range marker
góc mở của chùm rađa
radar look angle
góc phương vị rađa
radar bearing
hàng hành rađa
radar navigation
hằng số rađa
radar constant
hệ số phản xạ rađa
radar reflectivity
hệ thống rađa chuỗi
chain radar system
hệ thống rađa cấp
primary radar system
hệ thống rađa tín hiệu hướng dẫn
stacked-beam radar
hệ đo gió rađa
radar wind system
hình hiển thị rađa
radar display
hình quét rađa
radar scan pattern
hướng tính rađa
bi-static radar equation
hướng tính rađa
radar equation
khoảng phản xạ rađa
radar reflection interval
kiểm soát không lưu bằng rađa
radar aero traffic control
liên lạc rađa
radar contact
màn ảnh rađa
radar-map
màn hình rađa
radar scope
màn hình rađa
radar screen
mạng lưới rađa
radar netting
máy chỉ báo rađa
radar scope
máy hỏi-máy trả lời rađa hàng hải-MRIT
maritime radar interrogator transponder-MRIT
máy phát rađa
radar transmitter
máy quét rađa
radar scanner
máy viễn trắc rađa
radar ranging system
máy đo tốc độ dùng rađa
radar speed meter
mốc rađa
radar picket
mốc rađa
radar picket station
mục tiêu rađa
radar target
nhiễu rađa
radar interference
ô rađa
radar cell
pha ( tuyến) đáp ứng rađa
radar responding beacon
pha mốc rađa
radar beacon
pha mốc rađa (mốc hàng hải)
radar marker beacon
pha rađa
radar beacon
pha rađa
radar marker beacon
phản xạ rađa
radar reflection
phao mốc rađa
radar marker float
phao phản xạ rađa
radar reflector buoy
phát hiện bằng rađa
radar detection
phép đạc tam giác rađa
radar triangulation
phép đo cao độ bừng rađa (phát hiện tuyến)
radar altimetry
phương trình rađa
radar equation
phương trình tầm rađa
radar range egnation
phương trình tầm rađa
radar range equation
rađa (quét) ngang
side-looking radar-SLR
rađa âm học (SODAR)
Acoustic Radar (SODAR) (ACDR)
rađa bám sát mục tiêu
tracking radar
rađa cảnh báo sớm
early-warning radar
rađa cảnh báo va chạm
anticollision radar
rađa cảnh báo/ rađa vẽ bản đồ
side-looking radar
rađa chuyển động thực
true motion radar
rađa khẩu độ thực
Real Aperture Radar (RAP)
rađa khẩu độ tổng hợp băng X
X-band Synthetic Aperture Radar (X-SAR)
rađa khẩu độ tổng hợp/Phổ kế
Radiometer/Synthetic Aperture Radar (RADISAR)
rađa tổng hợp khẩu độ
aynthetic aperture radar-SAR
rađa độ mở tổng hợp
Synthetic Aperture Radar (SAR)
rađa dẫn đường
missile site radar
rađa dẫn đường
navigation radar
rađa hướng độc lập
direction-independent radar
rađa thời tiết
weather radar
rađa Doppler
Doppler radar
rađa Doppler quét
scanning Doppler radar
rađa Doppler xung
pulse-Doppler radar
rađa ghi hình ảnh
imaging radar
rađa giải pháp cao
high-resolution radar
rađa giám sát
tracking radar
rađa gốc
primary radar
rađa hàng hải
navigation radar
rađa hỗn hợp
diversity radar
rađa khảo sát mặt đất
ground-surveillance radar
rađa khí tượng
weather radar
rađa kiểm soát
surveillance radar-SRE
rađa kiểm soát
tracking radar
rađa kiểm soát mặt đất
ground-controlled approach radar
rađa ngăn chặn trên không
airborne intercept radar
rađa phân tách tiếng vang
echo-splitting radar
rađa quan sát bên
sideways-looking radar
rađa quang điện
electro-optic radar
rađa quét
search radar
rađa siêu âm
supersonic radar
rađa siêu tần số
microwave radar
rađa cấp
primary radar
rađa sóng duy trì
continuous-wave radar
rađa sóng liên tục
CW radar
rađa sóng ngắn
short-range radar
rađa song địa tĩnh
bistatic radar
rađa tầm ngắm
short range radar
rađa tầm ngắn
short range radar
rađa tàu thủy
marine radar
rađa theo dõi
tracking radar
rađa theo dõi tiếp cận
rendezvous radar
rađa theo dõi tuyến đường bay
air route surveillance radar (ARSR)
rađa theo dõi tìm kiếm
acquisition and tracking radar
rađa thụ động
passive radar
rađa thụ động (chỉ thu nhận)
passive radar
rađa tiếp cận
precision approach radar
rađa tìm bề mặt
surface search radar
rađa tìm kiếm bề mặt (hải quân)
surface search radar
rađa tín hiệu nhỏ
chirp radar
rađa tĩnh đơn
monstatic radar
rađa toàn cảnh
panoramic radar
rađa toàn hướng trên máy bay
Omni-Directional Airborne Radar (ODAR)
rađa trên không
airborne radar
rađa trên máy bay
airborne radar
rađa ung phù hợp
coherent pulse radar
rađa vi ba tần số kép
Dual Frequency Microwave Radar (DFMR)
rađa với nhiều ăng ten tĩnh
multistatic radar
rađa vượt quá chân trời
over-the-horizon radar
rađa xung
pulse radar
rađa xung điều chỉnh
pulse-modulated radar
rađa đạo hàng
navigation radar
rađa đạo hàng
navigational radar
rađa đặt trên bờ biển
shore-based radar
rađa đặt trên không
airborne radar
rađa đặt trên mặt đất
ground-based radar
rađa điện
electronically agile radar
rađa điều biến tần
frequency-modulated radar
rađa điều khiển
close-control radar
rađa điều khiển mặt đất
Ground Controlled Radar (GCR)
rađa điều khiển tọa độ
tactical control radar
rađa điều khiển vòng kín
close-control radar
rađa đo (tìm) độ cao
height finding radar
rađa độ mở tổng hợp đồng bộ trái đất
Geo-synchronous Synthetic Aperture Radar (GEOSAR)
rađa được mang theo vào trụ
Space borne radar (SBR)
sóng rađa
radar waves
sự bám sát bằng rađa
radar tracking
sự bám sát bằng rađa
RT ( (radartracking)
sự dẫn hướng bằng rađa
radar vectoring
sự rađa
radar scanning
sự giám sát bằng rađa
radar monitoring
sự giám sát bằng rađa
radar surveillance
sự hiển thị rađa
radar display
sự kiệu chuẩn rađa
radar calibration
sự ngụy trang rađa
radar camouflage
sự nhận dạng bằng rađa
radar identification
sự phát hiện bằng rađa
radar detection
sự phát hiện rađa
radar contact
sự quan sát bằng rađa
radar picket
sự quét rađa
radar scan
sự quét rađa
radar scanning
sự theo dõi bằng rađa
radar tracking
sự tiếp xúc với rađa
radar contact
sự điều khiển bằng rađa
radar control
sự định vị bằng rađa
radar tracking
tầm rađa
radar range
tần số rađa tàu thủy
marine radar frequency
thể tích rađa
radar volume
tiếng "píp píp" rađa
radar pip
tiếng dội rađa
radar echo
tiếng vọng rađa
radar echo
tiết diện rađa
radar cross section
tiêu rađa
radar picket
trạm định vị rađa
radar beacon
vật liệu hấp thu rađa
radar-absorbing material
vệt dội tạp rađa
radar clutter
vị trí rađa
radar unit
vòm rađa
radar dome
vùng bóng rađa
radar shadow
đài rađa xét
radar scanner
đạo hàng rađa
radar navigation
đáp ứng rađa
radar response
đèn rađa
radar tube
đĩa rađa
radar dish
điểm dấu rađa
radar marker
độ phân giải rađa
radar resolution
độ phản xạ rađa
radar reflectivity
đối tượng nổi bật của rađa
radar conspicuous object
đốm sáng rađa
radar blip
đơn vị rađa
radar unit
đường chân trời rađa
radar horizon
đường dẫn bằng rađa
radar heading

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top