- Từ điển Việt - Anh
Ly tử
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ion
Xem thêm các từ khác
-
Ly tử âm
anion -
Ly tử hóa
ionize -
Lý tưởng
Danh từ.: ideal., ideal, perfect, nhân vật lý tưởng, ideal personage., lý tưởng, to idealize., ăng ten... -
Sự tôi luyện
annealing, giải thích vn : sự nung liên tục một loại vật liệu , như là thép hay thủy tinh ở một nhiệt độ cao , sau đó làm... -
Sự tôi nhúng
liquid hardening -
Sự tôi phân đoạn (ra mactensit)
stepped hardening -
Sự tôi trong chất lỏng
quench hardening -
Sự tôi trong dầu
oil quenching -
Sự tôi trong khí
gas quenching -
Sự tôi trong không khí
air hardening, air patenting, air quenching -
Sự tối ưu hổatngj lượng (tàu vũ trụ)
weight optimization -
N
newton, nitrogen -
N cổng
n-port -
N cửa
n-port -
N tầng
n-stage -
Na
Động từ., danh từ., natrium, sodium, to tole; to bring., custard-apple. -
Nạ cao su
rubber plating, giải thích vn : việc áp dụng lớp phủ cao su vào các tác phẩm nghệ thuật bằng kim [[loại.]]giải thích en : the... -
Nấc
Danh từ.: step; stair ; step; turn., climbers, instance, nick, notch, singulation, singultus, step, fleshy, lean,... -
Sự tối ưu Pareto
pareto optimality, giải thích vn : phân chia các tài nguyên đạt tới sản lượng sản xuất cao [[nhất.]]giải thích en : the allocation... -
Sự tôi và ram
tempering, quenching and tempering
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.