- Từ điển Việt - Anh
Màn tĩnh điện
Điện
Nghĩa chuyên ngành
electrostatic screen
Xem thêm các từ khác
-
Màn, chuỗi sứ (cách điện)
string chain curtain -
Thế dẫn động
driving potential -
Thế dập tắt
extinction potential -
Mạ bằng điện
galvanize -
Thế đơn
single potential -
Bằng gốm
ceramic, gummed tape, cách điện bằng gốm, ceramic insulator -
Thẻ hàn
label -
Bảng tiến độ công trình
work schedule -
Bảng tiếp đất thanh cái
bus bar earthing panel -
Má cực
pole piece, pole shoe, giải thích vn : ruột bằng sắt mỏng ghép lại , chung quanh có đặt các cuộn dây cảm điện , ở trong máy... -
Má cực của máy điện
pole shoe -
Thẻ kho
bin card, stock card, store cards -
Mã điện từ bằng số
numerical electromagnetic code -
Dàn ăng ten kép nhiều chấm từ
bill board array -
Thẻ ngăn
short card, separators, giải thích vn : vắch ngăn cách điện có lỗ chèn giữa các phiến dương và âm cực của bình điện . -
Thế nhiệt điện động
thermoelectric power, thermoelectromotive force -
Thẻ QSL
qsl card, giải thích vn : thẻ những người chơi vô tuyến nghiệp dư dùng để xác nhận sự liên lạc vô tuyến . -
Bản phân phối điện chung
synoptical switchboard -
Bàn phím màng
membrane keyboard -
Ban quản lý
management team, management board, board of management, management committee, management team, prudential committee
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.