- Từ điển Việt - Anh
Mái chèo
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ.
- dar.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
grouser
Giải thích VN: Một cây gậy làm bằng gỗ hoặc kim loại, đuợc dùng để ổn định vị trí trôi hoặc cố định tạm thời vật [[thể.]]
Giải thích EN: A wooden or iron pole that is driven into a stream bottom to assist in stabilizing the position of a floating or temporarily fixed object. Also, SPUD.
oar
paddle
rabble
Xem thêm các từ khác
-
Mái chèo (lái thuyền)
scull -
Mái chèo đôi
scull -
Mái chèo lái
spade rudder -
Mài chép hình
cam-ground -
Thành tầng
lamellar, laminal, laminar, level, stratified, dòng chảy thành tầng, laminar flow, sự tách thành tầng, laminar separation, dòng chảy thành... -
Thanh tăng cứng
brace, brace piece, reinforcing member, stiffening member -
Đài lò
nose ring of kiln, avenue, boulevard, high road, main, parkway, trunk main, high street, main street, giải thích vn : Đường cao tốc có dải... -
Đai lò xo
spring band, spring buckle, spring shackle, strap -
Dải loại bỏ
stop band, rejection band -
Đại lượng
quantity., ery generous, magnanimous., amount, entity, grandeur, magnitude, quantitive, quantity, value, quantity, size, value, đại lượng cân bằng,... -
Mái chóp nhọn
gable roof (gabled roof), gable roof -
Mái có cửa trời
clerestory roof, monitor roof -
Mái có gờ
ribbed roof -
Mái có một mái
pent roof -
Thanh thép tròn
plain bars, pencil rod, rod, round bar, round deformed bar -
Đại lượng cân bằng
alternating quantity, balance quantitive -
Đại lượng cho phép
permissible value -
Đại lượng đặc trưng
characteristic quantitive -
Đại lượng điều khiển
command, control input, manipulated variable -
Đại lượng đo
measurement
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.