- Từ điển Việt - Anh
Máy kiểm tra bức điện tin báo
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
message error rate monitor
Xem thêm các từ khác
-
Máy kiểm tra sóng mang phụ
sub-carrier monitoring instrument -
Tỉ số xung
impulsiveness ratio -
Thường trình mật hóa nhanh và an toàn
secure and fast encryption routine (safer) -
Bộ chuyển tiếp bốn dây
four-wire repeater -
Bộ chuyển tiếp đường truyền
line repeater -
Bộ chuyển tiếp klystron
klystron amplifier, klystron repeater -
Bộ chuyển tiếp tái sinh (điện báo)
regenerative repeater -
Bộ chuyển tiếp tái sinh quang
optical regenerative repeater -
Thường trú vị trí tích cực
active position home (aph) -
Thụt
Động từ, transmitting receiving (tr), to pull back, to recede, to pump out; to shoot -
Địa chỉ (truy nhập) tuyệt đối
absolute (access) address (aa) -
Địa chỉ ảo tương đối
relative virtual address (rva) -
Bộ công cụ bảo vệ bộ server
server protection kit (spk) -
Bộ công cụ của các lập trình viên ứng dụng
application programmers toolkit (apt) -
Bộ công cụ của các nhà phát triển đa phương tiện (Microsoft)
multimedia developers kit [microsoft] (mdk) -
Bộ công cụ khởi động Internet dùng cho máy tính Macintosh
internet starter kit for the macintosh (iskm) -
Bộ công cụ phát triển đồ họa
graphics development tool kit (gdt) -
Bộ công cụ phát triển Java
java development kit (jdk) -
Bộ công cụ phát triển mạng ( Microsoft )
network device development kit (microsoft ) (nddk) -
Bộ công cụ phát triển ổ đĩa
driver development kit (ddk)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.