- Từ điển Việt - Anh
Máy trả lời điện thoại
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
answering machine
phone answering machine
TAM (telephone answering machine)
telephone answerer
Telephone Answering Machine (TAM)
telephone-answering machine
Xem thêm các từ khác
-
Máy trả lời tự động
auto-answer, automatic answer, automatic answering machine, automatic teller machine, flexi-teller (atm) -
Bô ly hợp từ
magnetic circuit, magnetic clutch -
Bộ ly kết chính
master clutch -
Bộ ly kết có dầu
oil clutch -
Bộ ly kết có móc
jaw clutch -
Bộ ly kết đĩa
disc clutch -
Bộ ly kết đĩa đơn
single dish clutch -
Bộ ly kết hình nón
cone clutch -
Diện sóng
wave front -
Diện tâm
face centered, lập phương diện tâm, face centered cubic -
Điện thẩm
electric osmose, electroosmosis, electro-osmotic, permittivity -
Điện thanh
electroacoustic, bộ chuyển đổi điện thanh, electroacoustic transducer, mạch điện thanh, electroacoustic chain -
Điện thế
voltage., electric potential, electrical potential, electrode potential, electrostatic potential, footprint, potential, pressure, tension, voltage, điện... -
Điện thế âm
negative potential -
Điện thế bằng không
no voltage, null voltage, zero potential, zero voltage -
Máy trắc thanh
phonometer -
Máy trải
spreader, máy trải đá, mechanical spreader -
Máy trải đá
mechanical spreader -
Máy trải dây
reel dispenser -
Máy trải đường
paving machine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.