- Từ điển Việt - Anh
Mã thanh
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bar code
Xem thêm các từ khác
-
Mã thành phần
component code -
Mã thao tác
op (eration) code, op code, operation code, transaction code, mã thao tác dễ nhớ, mnemoric operation code, mã thao tác tập tin, file operation... -
Mã thập phân
binary-coded decimal code, decimal code -
Mã thẻ từ
magnetic card code (mcc), mcc (magnetic card code) -
Thép có độ bền cao
extrahigh tensile steel, hard solder, high tensile steel, high-strength steel, ultrahigh-strength steel, giải thích vn : thép có độ căng cao lớn... -
Thép crom
chrome steel, chromium steel, chrome steel, chrome steel (chromium steel), chromium steel, thép crom-niken, nickel chrome steel, thép crom-niken, nickel... -
Thép cứng
dead hard steel, hard steel, tough steel, thép cứng vừa, half-hard steel -
Bản viết tay
manuscript -
Bàn xeo các tông
cardboard tray -
Bàn xoa
plasterer's hawk., deletion record, bull float, float, hawk, mortarboard, pallet, smoothing trowel float, tray -
Dàn nguyên tử
atomic lattice -
Dán nhãn
multiplication lattice, flag, identify, label, tag, label, label clause, labelling, mark, tag, ticket, code, máy dán nhãn, label gummer, hồ dán nhãn,... -
Dán nhãn theo lô
batch tabbing -
Mạ thiếc
tin, tin electroplating, wet -
Mạ thiếc chì
lead plating -
Mạ thiếc-chì
terne plating -
Mã thiết bị
device flag, device code -
Mã thoát
exit code, escape code -
Mã thời gian
time code, control word -
Mã thời gian cố định
burned-in time code, burnt-in time code
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.