- Từ điển Việt - Anh
Mô hình OSI
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
OSI (Open Systems Interconnection Model)
Giải thích VN: Tổ chức ISO (International Organization for Standardization: Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Quốc tế) là một liên đoàn toàn cầu chuyên môn đề ra các tiêu chuẩn quốc tế. Vào đầu thập niên 80, nó bắt đầu làm việc trên một tập hợp các giao thức phục vụ cho các môi trường mạng mở, cho phép các nhà kinh doanh hệ thống truyền thông bằng máy tính liên lạc với nhau thông qua các giao thức truyền thông đã được chấp nhận trên bình diện quốc tế. Cuối cùng tổ chức này phát triển ra mô hình tham khảo OSI.
Xem thêm các từ khác
-
Mô hình phân cấp
hierarchical model, mô hình phân cấp tổng quát, general hierarchical model -
Mô hình phân cấp tổng quát
general hierarchical model -
Định tam chiều dọc
vertical centering -
Mô hình phản xạ
reflectance model -
Mô hình quản lý mạng
network model -
Mô hình rắn
solid model -
Mô hình sản xuất
production model -
Bộ tăng cường bàn phím
keyboard enhancer -
Bộ tăng điên lực
power booster, power booster -
Định dạng trong bảng
formatting in tables -
Định dạng trục
format axis -
Định dạng tự do
free format -
Định dạng vùng biểu đồ
format chart area -
Định dạng xuất
output format -
Định dạng ZIP
zip/zip, giải thích vn : là một định dạng cho các file nén . -
Định danh
identification, identify, kí tự định danh, identification character, số định danh, identification number, thiết bị định danh cá nhân,... -
Định danh chung
generic identifier -
Định danh công cộng
formal public identifier, public identifier, lỗi định danh công cộng, formal public identifier error, lỗi định danh công cộng, formal public... -
Định danh công khai
public identifier -
Định danh điểm đồng bộ
syncpoint identifier
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.