- Từ điển Việt - Anh
Môi trường nhiều kiểu dữ liệu
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
mixed data (type) environment
Xem thêm các từ khác
-
Môi trường nhớ
storage environment, storage medium -
Tối ưu
best, optimum -
Tối ưu để di chuyển
optimize for portability -
Tối ưu hóa biên dịch
compiler optimization -
Tối ưu, tốt nhất
optimal -
Độ bất định
degree indeterminacy, uncertainty -
Dò bắt được tín hiệu
tape a message -
Môi trường phân lớp
stratified medium -
Môi trường phần mềm cải tiến
advanced software environment (ase), ase (advanced software environment) -
Tổng đài công cộng
public exchange -
Tổng đài dải rộng
bex (broadband exchange), broadband exchange (bex) -
Môi trường phát
tm (transmission media) -
Môi trường phát triển
development environment, môi trường phát triển chương trình, application development environment, môi trường phát triển hợp tác, cde... -
Môi trường phát triển chương trình
application development environment -
Môi trường phát triển hợp tác
cde (cooperating development environment), cooperative development environment (cde) -
Môi trường phát triển tích hợp
ide (integrated development environment), integrated development environment (ide) -
Môi trường phụ
subenvironment -
Môi trường quản lý
management environment, môi trường quản lý phân tán, dme (distributedmanagement environment) -
Bom thư
mail bomb -
Môi trường rỗng
empty medium
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.