- Từ điển Việt - Anh
Mũi kim hình côn
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
brale
Xem thêm các từ khác
-
Mũi kim may
stitch -
Mùi lạ
off-odour -
Mũi làm dấu
prick punch -
Mũi laze vạch dấu
laser scriber -
Mũi lên vòng
rise -
Mũi loe
counterbore, countersink -
Mũi loe côn
cone countersink, countersink, rose countersink, rose-head countersink bit -
Mũi loe xoắn
snail countersink -
Mũi lõm
feet centers -
Mũi lưỡi ghi
switch point, toe of switch, chi tiết mũi lưỡi ghi, switch point detail, chỗ tỳ mũi lưỡi ghi, switch point housing, mũi lưỡi ghi lý... -
Mũi lưỡi ghi (bộ ghi)
tip of switch tongue -
Mũi lưỡi ghi lý thuyết
switch point, theoretical, switch vertex, vertex of switch -
Mũi lưỡi ghi thực tế
actual switch point, switch point, actual -
Hồ quang
(lý) arc., arc, arc metal, arc or arch, arc welding, Đèn hồ quang, an arclamp., hàm hồ quang cacbon, carbon arc welding, hàn hồ quang, arc welding... -
Hồ quang cacbon
carbon arc, hàm hồ quang cacbon, carbon arc welding, hàn hồ quang cacbon trong khí trơ, inert gas carbon arc welding, sự cắt bằng hồ quang... -
Hồ quang dài
long arc -
Hồ quang điện
electric arc, hàn hồ quang điện, electric arc welding, hồ quang điện cường độ cao, high-intensity electric arc, lò hồ quang điện,... -
Hồ quang hàn AC
ac welding are -
Hồ quang hở
open arc, open are, open-air arc, sự hàn hồ quang hở, open-arc welding, nguồn iôn hồ quang hở, open are ion source -
Hồ quang ngọn lửa
flame arc, đèn hồ quang ngọn lửa, flame arc lamp
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.