- Từ điển Việt - Anh
Mưa nắng
Thông dụng
Unfavourable weather conditions.
Xem thêm các từ khác
-
Mưa ngâu
lasting rain in the seventh lunar month. -
Ào ào
Tính từ: impetuous, mưa ào ào như thác, the rain impetuously rumbled down like waterfalls -
Ào ạt
Tính từ: impetuous, vehement, tiến quân ào ạt, to stage an impetuous advance, gió thổi ào ạt, the wind... -
Áo cánh
short jacket -
Phồn thịnh
thriving., thriving -
Phồn vinh
prosperous., boom, booming, prosperity, nền kinh tế phồn vinh, a prosperous economy., phồn vinh có tính đầu cơ, speculative boom, phồn... -
Múa rối
puppetry, art of puppet-showing, marionnette-show, puppet-play%%mua roi nuoc (water puppetry) is common throughout the world. water puppetry was developed... -
Mưa rươi
late autumn local rain. -
Áo dài
Danh từ: ao dai, glowing tunic, dress, áo dài cứ tưởng là sang bởi không áo ngắn phải mang áo dài,... -
Mua sắm
Động từ., to go shopping. -
Mua sỉ
như mua buôn -
Mua vát
buy up (all goods); corner.. -
Mua việc
bring upon oneself more trouble (by doing unnescessary extra work). -
Áo khách
danh từ, chinese-styled jacket -
Múa võ
Động từ., to shadow-box. -
Mùa vụ
farming season. -
Áo lá
undervest, palm-leaf raincoat -
Mua vui
Động từ., to amuse oneself. -
Áo lót
Danh từ: vest, undervest, quần áo lót, underwear, underclothing, underclothes -
Ảo mộng
danh từ, fantastic dream, day-dream, castle in the air
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.