- Từ điển Việt - Anh
Mạch HOẶC
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
OR circuit
OR gate
Xem thêm các từ khác
-
Mạch hồi tiếp
feedback, feedback circuit, feedback circuitry, mạch hồi tiếp âm, negative feedback circuit, mạch hồi tiếp video, video feedback circuit,... -
Mạch hồi tiếp video
video feedback circuit -
Mạch hội tụ
converging lens -
Đặc rít
compact -
Đặc sắc
special, of unusual excellence, featured, racy, tiết mục đặc sắc trong chương trình biểu diễn, a special item on th programme -
Đặc số
character -
Đặc tả
spec, specification, specification (abbr) -
Đặc tả bằng phát minh
patent specification -
Đặc tả bộ nhớ mở rộng
ems (expanded memory specification), expanded memory specification (ems), extended memory specification (xms), xms (extended memory specification, xms... -
Mạch hỗn hợp
complex circuit, composite circuit, compound circuit, hybrid vein, mixing circuit, giải thích vn : mạch điện có chứa nhiều phần tử ghép... -
Thanh hãm
brake bar, brake cam, scrammed rod -
Mạch kết hợp
combinational circuit, combiner circuit, combining circuit, rescap -
Mạch khởi động
boot chip, start-up circuit, tridder circuit, trigger circuit, triggering circuit -
Đặc tả thiết kế
design specifications -
Mạch không chặn
nonblocking network -
Mạch không ùn tắc
nonblocking network -
Mạch không xóa
unblanking circuit -
Mạch khớp nối
interface circuit -
Thanh kéo
chevron, jack rafter, backing, brace, coupling rod, draft bar, drag link, draught bar, guy, pitman, rope brace, screed, stay, strain bar, straining piece,... -
Thanh giàn
member, truss member, truss rod, giải thích vn : một thanh thép hoặc sắt hoạt động như một thành phần chịu [[lực.]]giải thích...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.