- Từ điển Việt - Anh
Mạch ghép (nối)
Điện
Nghĩa chuyên ngành
coupled circuits
Xem thêm các từ khác
-
Mạch ghép bằng điện trở
resistance coupling -
Mạch ghép dẫn điện
conductively coupled circuit -
Mạch ghép điện kháng
reactance coupling, giải thích vn : mạch ghép giữa hai mạch bằng một điện kháng chung cho cả hai , ví dụ một tụ điện hoặc... -
Mạch ghép nối
interface, connected networks, giải thích vn : sự ghép nối giữa hai linh kiện hoặc thiết bị thuộc phần cứng , giữa hai trình... -
Mạch ghép song song
parallel circuit -
Mạch giải mã màu
color decoder, giải thích vn : mạch chuyển đổi các tín hiệu màu thành ba tín hiệu riêng biệt cho ba màu cơ bản là màu đỏ... -
Thiết bị cách điện tiếp xuyên
feedthrough insulator -
Mạch giảm cường
de-emphasis -
Thiết bị cảnh báo
warning device, attention device -
Đánh đai
hoop, bind with hoops., ring -
Mạng cáp ngầm khu dân cư
underground residential distribution -
Mảng cầu chì
fuse array -
Mạng cầu T
bridge t network -
Thiết bị cắt điện trong dầu
oil circuit breaker -
Thiết bị cắt mạch cơ khí
mechanical tripping device -
Thiết bị cắt mạch không khí
a.c.b. (air-break circuit breaker) -
Danh định tuần hoàn
cyclic rating -
Mạng chiếu sáng
lighting mains, lighting circuit -
Thiết bị chặn quá dòng
overcurrent blocking device -
Thiết bị chiết áp
adjustable resistor, adjustable voltage divider
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.