- Từ điển Việt - Anh
Mạng đường thành phố
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
intercity network
Xem thêm các từ khác
-
Mạng đường truyền
line network, transmission line network, trunk network -
Mạng ghép
coupling network, mạng ghép quang phân bố, distributed optical coupling network (docn) -
Thời gian
danh từ, critical time, length of time, off peak time, time, time duration, time interval, time-limit, duration, season, term, time, time, bước thời... -
Bánh đai căng
tension roller, tightener, tightening pulley -
Bánh đai truyền
band pulley, belt pulley, pulley -
Bánh dẫn
guide roller, roller, rotor, runner, running wheel, bánh dẫn hướng, jockey roller, bánh dẫn hướng, tension roller -
Bánh dẫn hướng
guide pulley, guide wheel, jockey pulley, jockey roller, jockey wheel, tension roller -
Bánh đánh bóng
cutting wheel, polishing wheel -
Bánh đánh mài
grinding wheel -
Bánh đệm
tension roller, tightener, tightening pulley -
Bánh đếm tốc độ đặc biệt cao
high specific speed wheel -
Bánh đỡ
landing gear -
Đào đất
dig, earth moving, excavate, excavation -
Dao đẽo
hacking knife, gab -
Dao đĩa
slitter, slitting disc, slitting disk -
Mạng giao thông chính
trunk network -
Màng gốc
base, base film -
Mạng hai cổng
two-port network -
Bánh ép
compact, bánh ép tươi, green compact -
Bánh ép tươi
green compact
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.