- Từ điển Việt - Anh
Mạng ứng dụng của người dùng
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
user application network
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị nhập liệu
input device, input unit, giải thích vn : một thiết bị ngoại vi bất kỳ giúp bạn trong việc đưa dữ liệu vào máy tính , như... -
Thiết bị nhập vật lý
physical input device -
Thiết bị nhập/xuất
i/o device, input/output device -
Thiết bị nhập-xuất
input-output unit -
Thiết bị nhị phân
binary device -
Thiết bị nhớ ánh xạ
memory-mapped device -
Thiết bị nhớ điện tử
electronic storage device -
Thiết bị nhớ khối
mass storage device -
Thiết bị nhớ laser
laser disk storage -
Bao quanh, bao vây
environ -
Mảng vectơ
vector array -
Mạng vi ba
microwave network -
Mạng vi tế bào
microcellular network -
Mạng viễn thông chuyển mạch
switched telecommunication network -
Thiết bị nhớ mạch rắn
solid-state storage device -
Thiết bị nhớ máy tính
computer storage device -
Thiết bị nhớ ngắn hạn
short-time memory device -
Thiết bị nhớ tập tin
file storage unit -
Thiết bị nhớ truy cập trực tiếp
dasd (direct access storage device), direct access storage device (dasd) -
Thiết bị nối ghép trục chính
trunk coupling unit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.