- Từ điển Việt - Anh
Mạng NSFNET
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
NFSNET
Giải thích VN: Một mạng toàn cục do Office of Advanced Scientific Computing của National Science Foundation (quỹ khoa học quốc gia-NSF) thành lập. NSFnet đã được xây dựng để tiếp quản các chức năng dân sự trong mạng ARPAnet của Bộ quốc phòng Mỹ mà vì lý do an ninh, đã được giữ bí mật đối với người ngoài. NSFnet đã được cung cấp phần cứng truyền thông đối với Internet nên đã nhanh chóng hòa hợp và trở thành hệ thống thư điện tử của thế [[giới.]]
NSFnet
Giải thích VN: Một mạng toàn cục do Office of Advanced Scientific Computing của National Science Foundation (quỹ khoa học quốc gia-NSF) thành lập. NSFnet đã được xây dựng để tiếp quản các chức năng dân sự trong mạng ARPAnet của Bộ quốc phòng Mỹ mà vì lý do an ninh, đã được giữ bí mật đối với người ngoài. NSFnet đã được cung cấp phần cứng truyền thông đối với Internet nên đã nhanh chóng hòa hợp và trở thành hệ thống thư điện tử của thế [[giới.]]
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị đồ họa
graphic device, graphics unit, giao diện thiết bị đồ họa, gdi graphic device interface -
Bắt đầu dòng đầu trang
start of header -
Bắt đầu khởi hành
staring -
Bắt đầu khôi phục
start restore -
Bắt đầu một dòng-BOL
bol (beginning of line) -
Bắt đầu sao lưu
start backup -
Mạnh đếm nhị phân
binary counter -
Thiết bị dò lỗi
error detecting facility -
Thiết bị đo lường
measurement unit -
Bắt đầu văn bản
start of text (stx) -
Bắt đầu vùng đánh dấu
marked section start -
Bắt đầu-kết thúc đồng bộ
start-stop synchronization -
Bát diện đều
regular octahedron -
Đánh, gõ (phím)
strike -
Mạnh ghép dẫn điện
conductively coupled circuit -
Thiết lập (bộ đếm)
set (vs) (e.g. a counter) -
Thiết lập ban đầu
initialize, predefined set -
Thiết lập cấu hình
configure -
Thiết lập chế độ hồi đáp chuẩn
set normal response mode (snrm) -
Thiết lập chỉ số
index build
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.