- Từ điển Anh - Việt
Computing
Mục lục |
/kəm'pju:tiη/
Thông dụng
Danh từ
(tin học) tính toán
Chuyên ngành
Toán & tin
sự tính toán
- correction computing
- tính các lượng sửa
Kỹ thuật chung
điện toán
- client-server computing
- điện toán Khách-Chủ
- cross-platform computing
- điện toán lẫn nền
- electronic computing
- máy điện toán
- mobile computing
- điện toán di động
- National computing centre (NCC)
- trung tâm điện toán quốc gia
sự tính toán
- balanced computing
- sự tính toán cân bằng
- integrated computing
- sự tính toán tích hợp
- optical computing
- sự tính toán quang
- parallel computing
- sự tính toán song song
- quantum computing
- sự tính toán lượng tử
- reduced instruction set computing (RISC)
- sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn
- remote batch computing
- sự tính toán bó (dữ liệu) từ xa
- remote computing
- sự tính toán từ xa
- RISC (reducedinstruction set computing)
- sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn
tính toán
- ACE (advancedcomputing environment
- môi trường tính toán nâng cao
- ACE (AdvancedComputing Environment)
- môi trường tính toán tiên tiến
- ACM (Associationfor computing Machinery)
- hiệp hội kỹ thuật tính toán Hoa Kỳ
- advanced computing environment (ACE)
- môi trường tính toán nâng cao
- Advanced Computing Environment (SCO) (ACE)
- Môi trường tính toán tiên tiến (SCO)
- analogue computing technical
- kỹ thuật tính toán tương tự
- association for Computing
- hiệp hội tính toán (Hoa Kỳ)
- association for Computing Machinery (ACM)
- hội kỹ thuật tính toán (Hoa Kỳ)
- Association for the Advancement of Computing in Education (AACE)
- hiệp hội xúc tiến tính toán trong giáo dục
- automatic computing equipment
- thiết bị tính toán tự động
- balanced computing
- sự tính toán cân bằng
- Collaborative Computing Environment (CCE)
- môi trường tính toán cộng tác
- computing center
- trung tâm tính toán
- computing centre
- trung tâm tính toán
- computing centrer
- trung tâm tính toán
- computing device
- phương tiện tính toán
- computing device
- thiết bị tính toán
- computing element
- blốc tính toán
- computing element
- phần tử tính toán
- computing environment
- môi trường tính toán
- computing facility
- phương tiện tính toán
- computing facility
- thiết bị tính toán
- computing laboratory
- phòng thực nghiệm tính toán
- computing laboratory
- phòng trực nghiệm tính toán
- computing machine
- máy tính toán
- computing machinery
- kỹ thuật tính toán
- computing mechanism
- cơ cấu tính toán
- computing origin
- gốc tính toán
- computing power
- công suất tính toán
- computing power
- cống suất tính toán
- computing procedure
- phương pháp tính toán
- computing resources
- tài nguyên tính toán
- computing service
- công cụ tính toán
- computing service
- dịch vụ tính toán
- computing synchro
- sensyn tính toán
- computing system
- hệ thống tính toán
- computing system
- hệ tính toán
- computing system catalog
- danh mục hệ thống tính toán
- computing techniques
- kỹ thuật tính toán
- computing time
- thời gian tính toán
- computing tool
- công cụ tính toán
- computing unit
- bộ tính toán
- computing unit
- đơn vị tính toán
- DCE (DistributedComputing Environment)
- Môi trường Tính toán Phân tán
- Distributed Computing and Communications (DCC)
- tính toán và truyền thông phân tán
- Distributed Computing Environment (DCE)
- môi trường tính toán phân tán
- Distributed Computing Environment Remote Procedure Call (DCER-RPC)
- môi trường tính toán phân tán - cuộc gọi thủ tục đầu xa
- electronic computing unit
- bộ tính toán điện tử
- Free On - Line Dictionary Of Computing (FOLDOC)
- thư mục tính toán trực tuyến miễn phí
- GCOS (GeneralComputing Operating System)
- hệ điều hành tính toán chung
- general computing operating system (GCOS)
- hệ điều hành tính toán chung
- Heterogeneous Network Computing Environment (usuallyas HeNCE) (HENCE)
- Môi trường tính toán mạng không đồng nhất (thường viết là HeNCE)
- High Performance Computing (HPC)
- tính toán năng suất cao
- High Performance Computing and Communications (HPCC)
- tính toán và truyền thông hiệu năng cao
- Independent Computing Architecture (Citrix) (ICA)
- Cấu trúc tính toán độc lập (Citrix)
- integrated computing
- sự tính toán tích hợp
- Interactive Computing and Control Facility (ICCF)
- phương tiện điều khiển và tính toán tương tác
- linear computing element
- phần tử tính toán tuyến tính
- Multiplexed Information and Computing service (MULTICS)
- thông tin được ghép kênh và dịch vụ tính toán
- NCA (networkComputing Architecture)
- kiến trúc tính toán mạng
- NCS (networkcomputing system)
- hệ thống tính toán mạng
- network computing architecture (NCA)
- kiến trúc tính toán mạng
- Network computing Architecture (oracle) (NCA)
- kiến trúc tính toán mạng
- network computing system (NCS)
- hệ thống tính toán mạng
- Network computing system /network control system (NCS)
- hệ thông tính toán mạng /hệ thống điều khiển mạng
- online computing
- tính toán trực tuyến
- Open Network Computing (ONC)
- tính toán mạng mở
- Open, Co-operative Computing Architecture (OCCA)
- kiến trúc hợp tác tính toán mở
- optical computing
- sự tính toán quang
- parallel computing
- sự tính toán song song
- PCSA (personalcomputing system architecture)
- kiến trúc hệ thống tính toán cá nhân
- personal computing system architecture (PCSA)
- kiến trúc hệ thống tính toán cá nhân
- PNC (publicnetwork computing)
- tính toán công cộng
- Principles Of Distributed Computing (PODC)
- các nguyên tắc tính toán phân bố
- quantum computing
- sự tính toán lượng tử
- real-time operation (e.g. in analog computing)
- tính toán thời gian thực
- reduced instruction set computing (RISC)
- sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn
- remote batch computing
- sự tính toán bó (dữ liệu) từ xa
- remote computing
- sự tính toán từ xa
- remote computing
- tính toán từ xa
- remote computing system
- hệ thống tính toán từ xa
- RISC (reducedinstruction set computing)
- sự tính toán bằng tập lệnh rút gọn
- scientific computing
- tính toán khoa học
- TCB (trustedcomputing base)
- cơ sở tính toán tin cậy
- trusted computing base (TCB)
- cơ sở tính toán tin cậy
- Trusted Computing Base (TCB)
- nền tảng tính toán tin cậy
- Underground Computing Foundation (UCF)
- nền tảng tính toán bí mật
- virtual computing system
- hệ thống tính toán ảo
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Computing amplifier
/ kəm'pju:tiη,æmplifaiə /, Danh từ: (tin học) bộ khuếch đại tính toán, -
Computing center
trung tâm tính toán, -
Computing centre
trung tâm tính toán, trung tâm tính toán, -
Computing centrer
trung tâm tính toán, -
Computing device
thiết bị tính toán, máy tính, phương tiện tính toán, -
Computing element
blốc tính toán, phần tử tính toán, blốc tính toán, phần tử giải, linear computing element, phần tử tính toán tuyến tính -
Computing environment
môi trường tính toán, ace ( advancedcomputing environment, môi trường tính toán nâng cao, ace ( advanced computing environment ), môi trường... -
Computing fabrics
cơ cấu điện toán, -
Computing facility
thiết bị tính toán, máy tính, phương tiện tính toán, -
Computing laboratory
phòng thực nghiệm tính toán, phòng trực nghiệm tính toán, -
Computing machine
máy tính toán, máy tính, -
Computing machinery
kỹ thuật tính toán, acm ( associationfor computing machinery ), hiệp hội kỹ thuật tính toán hoa kỳ, association for computing machinery... -
Computing mechanism
cơ cấu tính toán, -
Computing method
phương pháp tính, phương pháp tính, -
Computing origin
gốc tính toán, -
Computing power
cống suất tính toán, công suất tính toán, -
Computing procedure
thủ tục tính toán, phương pháp tính toán, -
Computing resources
tài nguyên tính toán, -
Computing service
công cụ tính toán, dịch vụ tính toán, -
Computing synchro
sensyn tính toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.