- Từ điển Việt - Anh
Mạng sao chủ động
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
active star
Xem thêm các từ khác
-
Mạng sao thụ động
passive star -
Màng siêu dẫn
superconducting film -
Bao chỉnh hình
envelop of holomorphy, envelope of holomorphy -
Báo có virus
virus alert -
Mạng SNA
sna network, sự liên thông mạng sna, sna network interconnection -
Mạng số các dịch vụ tích hợp
isdn (integrated services digital network), giải thích vn : isdn là một hệ thống điện thoại chuyển mạch số hoàn toàn được thiết... -
Thiết bị làm sạch lớp phủ
blanket cleaning device -
Thiết bị làm sạch trục lăn mực
ink roller cleaning device -
Bao đóng của một tập hợp
adherence of a set -
Bao đóng được sắp
ordered closure -
Bao đóng được sắp xếp
ordered closure -
Mạng số với dịch vụ tích hợp
integrated service digital network (isdn), isdn (integrated service digital network) -
Thiết bị làm việc
scratch device -
Báo động nghe được
audible alarm -
Bao đóng nguyên
integral closure -
Đập có màng chắn
diaphragm dam -
Đập có toán xếp đứmg
needle dam -
Măng sông ngoài
outer sleeve -
Mạng sử dụng kỹ thuật CSMA CA
carrier sense multiple access with collision avoidance network -
Mạng sử dụng kỹ thuật CSMA CD
carrier sense multiple access with collision detection network
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.