- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Mặt
Thông dụng: Danh từ.: face., surface., side, Danh... -
Mạt cưa
Thông dụng: danh từ., sawdust. -
Mất mùa
Thông dụng: to have a poor crop. -
Mạt sát
Thông dụng: Động từ., to disparage; to criticize too severely. -
Mặt trận
Thông dụng: danh từ., front; battle front. -
Mau
Thông dụng: quickly; fast; rapidly., anh đi mau quá, you are going too fast. -
Màu
Thông dụng: Danh từ.: colour., anh thích màu nào hơn, which colour do you... -
Mấu
Thông dụng: danh từ., notch; tooth. -
Mẫu
Thông dụng: danh từ., acre., model; pattern; specimen. -
Máu tham
Thông dụng: danh từ., cupidity. -
Mâu thuẫn
Thông dụng: to contradict., các báo cáo mâu thuẫn nhau, the reports contradict each other -
Mày
Thông dụng: tính từ., you. -
Mây
Thông dụng: Danh từ.: cloud., (bot) rattan., không mây, cloudless (sky), ghế... -
Máy chữ
Thông dụng: danh từ., typewriter. -
May mà
Thông dụng: luckily; fortunetely. -
May sẵn
Thông dụng: tính từ., ready-made. -
Me
Thông dụng: a child's word for mothertamarind., cây me tamarind-tree -
Mé
Thông dụng: to cut off., danh từ., mé một nhánh cây, to cut off a branch from a tree, edge;, border -
Mê
Thông dụng: to faint; to lose consciousness., Động từ., ngủ mê, to sleep roundly, to dote upon; to be carry... -
Mẻ
Thông dụng: chipped., Danh từ.: hand., làm mẻ, to chip., mẻ cá, good hand...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.