- Từ điển Việt - Anh
Mật độ thông lượng bức xạ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
radiant energy density rate
radiant flux density
radiation flux density
Xem thêm các từ khác
-
Mật độ thông lượng điện
electric displacement, electric displacement density, electric flux density, electric induction -
Mật độ thông lượng dư
remanent flux density, residual flux density, residual induction, residual magnetic induction, residual magnetism -
Thính giác
danh từ, audition, auditory, aural, hearing, oxyecoia, hearing, hành thính giác, auditory bulb, ngưỡng thính giác, auditory threshold, tấm... -
Bể lắng sơ bộ
preliminary settling basin, primary settlement tank, primary settling basin, roughing tank -
Bể lắng thứ cấp
final settling tank, secondary sedimentation basin, secondary sedimentation tank, secondary settling tank -
Bể lắng trong
clarifier, final settling tank, clarifying tank -
Bể lạnh
chilling bath, cooling bath, refrigerating [cooling] bath, refrigerating bath -
Dấu bóng
butter oil, watermark, cotton oil -
Đầu bú
anvil block -
Đầu bu lông
head-bolt, bolt head -
Đầu búa
anvil block, block, hammer, hammer block, hammer head, hammer ram, hammer top, monkey, raking stem, ram, rammer -
Đầu búa dập
shaper head -
Đầu búa nhọn
hammer peen -
Đầu búa rèn
shaper head -
Đầu búa rơi
drop weight -
Đầu búa thả
drop weight -
Mật độ tiếng ồn
noise density -
Mật độ tới hạn
critical density -
Mật độ bề mặt
area density, areal density, surface density -
Mật độ biểu kiến
bulk density, apparent density
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.