- Từ điển Việt - Anh
Mắc cạn
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
beach
go aground
ground
neap
run aground
run ashore
Xem thêm các từ khác
-
Mắc chữ Y
star connection, star network, yconnection -
Mắc dây
connect, lay a wire, wiring -
Thị lực
danh từ, keenness of vision, sight, visual acuity, eyesight -
Bằng đất
earthy, earthen, kết cấu bằng đất, earthen structure -
Băng đầu có đệm
padded headband -
Bảng đầu cuối
terminal board, terminal panel, terminal table -
Bảng đấu dây
terminal block -
Băng đáy
jute, anchor ice, bottom ice, ground ice, dây thừng bằng đay, jute rope -
Danh số
denominate number -
Đánh số
number (something for easier eventual control..)., enumerate, figure, number, numbering, number, bản sao được đánh số, number of copy, nhóm... -
Đánh số trang
page, page numbering, paginate, paging, to paginate, sự đánh số trang tự động, automatic page numbering, thứ tự đánh số trang, page-numbering... -
Dảnh sợi thủy tinh
strand -
Đánh tay đôi
hand-to-hand combat -
Danh thiếp
danh từ., contact card, visiting-card. -
Đánh thức
Động từ, wake, to awake; to wake up -
Mặc định
default, bản ghi mặc định, default record, bộ tạo khe mặc định, default slot generator (dsg), các nhãn nút mặc định, default button... -
Mắc đôi
twin -
Mắc hình sao
star connection, star network, yconnection -
Mặc kệ nó
let it go -
Mắc kẹt
bind, blocking, jam, seize
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.