- Từ điển Việt - Anh
Mặt nạ sắt
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
facemask
Giải thích VN: Mặt nạ hay mũ bảo hiểm dùng để bảo vệ mặt của thợ máy khỏi bụi kim loại lơ lửng trong không khí hay mảnh vỡ. Giống như face [[shield.]]
Giải thích EN: A mask or helmet that fits over a worker's face to protect against flying particles and debris. Similarly, face shield.
Xem thêm các từ khác
-
Mặt nạ thợ hàn
face shield, welder's handshield, welder's mask, welder's shield, welding handshield, welding helmet -
Mặt nạ thư mục
directory mask -
Mặt nạ tín hiệu
signal mask -
Bê tông rỗng
hollow concrete, porous concrete, shale-ash cellular concrete, khối bê tông rỗng đúc sẵn, precast hollow concrete block -
Bê tông sỏi
gravel concrete, fibrous concrete, gravel concrete, bê tông sỏi cát, sand gravel concrete, giải thích vn : beetoong mà có các sợi liên kết... -
Bê tông tạo khí
aerated concrete, bubble concrete, gas concrete, non-air entrained concrete -
Đầu lò siêu âm
ultrasonic probe -
Mặt ngang của gạch
binder -
Mặt nghiêng
acclivity, bevel, cant, canting table, chamfer, edge beam, hang, heel, incline, inclined plane, oblique section, obliquity, profile, ramp, shelving, side... -
Mặt nghiêng làm việc chuẩn
working normal rake -
Mặt nghiêng vát 45 độ
miter bevel, mitre bevel -
Mặt nghiêng, ván trượt
slide, giải thích vn : máng dốc có đầu dưới phẳng , dùng để đưa hàng hóa từ nơi cao xuống nơi thấp . 2 . bộ phận của... -
Mặt ngoài
ext 1. exterior, exterior (ext), face, finishing coat, front, front face, grain side, hair side, outer side, outside, outside face, superficial, surface,... -
Thời gian khấu hao
amortization period, recovery period, reimbursement period, repayment period, depreciation period -
Bê tông thạch cao
gypsum concrete, plaster concrete, bê tông thạch cao xốp, cellular gypsum concrete, gạch bê tông thạch cao, gypsum-concrete block -
Bê tông thông thường
conventional concrete, medium concrete, normal concrete, normal-weight concrete, ordinary concrete -
Bê tông thường
common concrete, normal concrete, plain concrete, unreinforced concrete -
Bê tông thủy công
hydraulic concrete, hydro-technical concrete -
Bê tông thủy tinh
glass-concrete, glass concrete -
Bê tông tổ ong
aircrafted concrete, cell concrete, cellular concrete, cellular expanded concrete, crated concrete, hollow concrete, bê tông tổ ong vôi sét, cellular...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.