- Từ điển Việt - Anh
Mặt phẳng nghiêng
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
incline
inclined plane
oblique plane
skew surface
Xem thêm các từ khác
-
Mặt phẳng ngoài
finish, giải thích vn : bề mặt phủ ngoài dùng cho gỗ , kim loại , [[v.v….]]giải thích en : a surface coating applied to wood, metal,... -
Mặt phẳng nút
face of fissure, principal plane, nodal plane -
Mặt phẳng paraboloid
paraboloid, giải thích vn : một mặt phẳng phản chiếu được tạo ra bởi sự xoay vòng của đường parabol xung quanh trục của... -
Mặt phẳng phá hoại
failure plane, fracture plane, rupture plane -
Mặt phẳng phân cực
plan of polarization, plane of polarization, polarization plane, góc phương vị của mặt phẳng phân cực, azimuth of the plane of polarization -
Mặt phẳng phản xạ
plane of reflection -
Thời gian phục vụ
age, length of service, service time -
Dấu hiệu gọi (vô tuyến)
call sign -
Mặt phẳng pháp tuyến của lưỡi dao
tool edge normal plane -
Mặt phẳng quy chiếu
plane of reference, reference datum, reference plane -
Mặt phẳng sau làm việc
working back plane -
Thời gian rỗi
exposure, free times, idle time, leisure time -
Dấu hiệu nhận dạng
piece mark, giải thích vn : một dấu hiệu nhận dạng cho một bộ phận của máy hay một cơ cấu , được tìm thấy trong các... -
Dấu hiệu nhóm
gm (group mark), group mark, group marker -
Dấu hiệu nổi tiếng
well-known mark -
Mặt phẳng thớ chẻ
plane of cleavage -
Mặt phẳng tiếp xúc
juncture plane, plane of contact, tangent plane -
Mặt phẳng tiêu
focal plane, cửa sập ở mặt phẳng tiêu, focal plane shutter, mặt phẳng tiêu sau, rear focal plane, mặt phẳng tiêu trước, front focal... -
Mặt phẳng tọa độ
coordinate plane, mặt phẳng tọa độ chính, principal coordinate plane -
Thời gian sử dụng
retention period, utilization time, working life
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.