- Từ điển Việt - Anh
Mặt sau (tấm kính)
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
back surface
Xem thêm các từ khác
-
Mặt sau dao
tool flank -
Mặt sau dao (cắt gọt)
relief face -
Mặt sau dao cong
offset tool flank -
Mặt sau thứ hai
second flank -
Mặt số
dial, dial plate, dial-code, dividing plate, division plate, index dial, index plate, scale -
Thời gian trả nợ dần
amortization period, reimbursement period, repayment period -
Thời gian trễ
dead time, delay, delay period, lag time, time delay, biến đổi thời gian trễ tế bào, cell delay variation (cdv), celp ( mã dự báo tuyến... -
Bệnh ghẻ cóc
framboesia, parangi, plan -
Đầu kẹp cáp
binder, cable clamp, socket -
Dấu kẹp chì
lead seal -
Đầu kẹp dưong
plus terminal, positive terminal -
Đầu kẹp nối đất
earth clamp, earth clip, earth terminal, ground clamp, ground clip, ground terminal -
Dấu kết thúc
end mark, end mark (em), terminator, closing tick -
Dấu kết thúc băng
end-of-tape marker, end-or-tape marker, eot marker -
Đầu khắc có hồi tiếp
feedback cutter -
Mặt số điều hưởng
tuning dial -
Mặt số vécnê
vernier dial, giải thích vn : một mặt số điều chỉnh tốt có nút điều khiển quay 180o gây ra sự quay nhỏ nhất tên trục [[chính.]]giải... -
Mạt sơn
paint chip -
Mặt sóng
wave front, wave surface, wave-front, mặt sóng phẳng, plane wave front, mặt sóng phẳng, plane wave front -
Thời gian trộn
mixer time, mixing time, time of mixing
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.