- Từ điển Việt - Anh
Mặt trên
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
back
face side
face-up
top
top side
top surface
upper side
Xem thêm các từ khác
-
Mặt trên (đập)
upstream face -
Bể tròn
circular tank, bending tank, mixer-agitator tank, mixing chamber -
Bể trữ nước phía trên
upper storage basin -
Dầu đốt đèn khí
burner mouth, burner head -
Dầu đốt lò
furnace distillate, furnace oil, heater oil, heating oil, straw distillate -
Dấu đục lỗ tâm
center punch mark, centre punch mark -
Dầu đun
furnace distillate, furnace oil, stove distillate, straw distillate -
Đầu dụng cụ cắt
boring head, cutter head, inserted blade cutter, inserted blade milling cutter, inserted tooth cutter, tool bit, giải thích vn : là miếng thép chịu... -
Dầu dùng rồi
used oil, waste oil -
Đầu dương cực
positive terminal -
Mặt trời
solar, sun, bộ làm nóng ( nước ) bằng nhiệt mặt trời, solar heater, bơm nhiệt ( chạy bằng năng lượng ) mặt trời, solar heat... -
Mặt tròn
wearing surface, smooth surface -
Mặt tròn xoay
surface of revolution, các vĩ tuyến của một mặt tròn xoay, parallax of surface of revolution, các vĩ tuyến của một mặt tròn xoay,... -
Thời gian chuyển tiếp
cut-over time, damping period, transit time, transition time, transitory period -
Bể tự hoại
cesspool, detritus tank, digestion center, digestion sump, digestion tank, septic tank, sludge die, sludge digestion plant, sludge digestion tank, septic... -
Bể tự tiêu
digestion sump -
Bể tự tiêu hủy
digestion tank -
Bệ tuabin
turbine seating -
Bệ tường
breast, dado, stereobate, wall bearer, giải thích vn : phần nhô ra của một bức tường giống như phía trong của một ống [[khói.]]giải... -
Đầu gác thao (đúc)
core print, print
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.