- Từ điển Việt - Anh
Mặt trước (dao)
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
raising screw
tool face
top rake
Xem thêm các từ khác
-
Mặt trước dao cắt cong
offset tool face -
Mặt trước hở
open front -
Măt trước lỗ tháo
port face -
Mặt trước ngôi nhà
elevation of building, face of building -
Thời gian đông kết
setting period, setting time, time of setting, thời gian đông kết ban đầu, initial setting time, thời gian đông kết cuối cùng, final... -
Bê tông khí
aerated concrete, aeroconcrete, aerocrete, gas concrete, công nghệ cắt bê tông khí, gas concrete cutting technique -
Bê tông không co ngót
nonshrink concrete, non-shrinking concrete, shrinkage compensating concrete, shrinkless concrete -
Bê tông không cốt thép
mass concrete, plain concrete, plain concrete, unreinforced concrete -
Bê tông không hạt nhỏ
no-fines concrete -
Bê tông không thấm nước
watertight concrete, waterproof concrete -
Đầu giếng
mouth opening, well-head, bộ thiết bị đầu giếng, well head assembly, giá đầu giếng tối thiểu, minimum well-head price -
Mặt trượt
glide plane, gliding plane, plane of shear, plane of sliding, polish, shears, slickenside, slide, slide surface, sliding surface, slip plane, slip surface,... -
Mất mát, thất thoát
loss, giải thích vn : sự tổn hại , thâm hụt , hay thiệt hại ; cách dùng riêng: năng lượng phát tán trong một hệ thống mà... -
Mất màu
fade, bleed -
Bê tông lèn chặt
rammed concrete, stamped concrete, tamped concrete -
Bê tông liền khối
concrete placed monolithically, job-placed concrete, mass concrete, plain concrete -
Bê tông lỏng
cast concrete, fluid concrete -
Đầu gỗ
end grain -
Dầu gốc atphan
asphalt base oil, asphalt base petroleum, asphalt crude oil -
Đầu gối
knee., bend
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.