- Từ điển Việt - Anh
Mặt ván uốn mép
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bead bevel
Xem thêm các từ khác
-
Mắt vát
chamfering, chamfered, flanning, bevel, cant, chamfer, cone, edged surface, heel, scarf, slant, splay, tilt, giải thích vn : mặt nghiêng bên trong... -
Mặt vát chéo
cross bevel -
Mặt vát chéo góc hai phía
mitre bevel both sides -
Mặt vát dạng côn
taper bevel -
Màu nước
water wall, water sample -
Mẫu ống rót
gate pin, gate stick -
Thời kỳ sông băng
glacial epoch, glacial period, ice-age -
Bệnh nghề nghiệp
occupation disease, occupational disease, occupational diseases, professional disease, employment disease, industrial disablement, industrial disease,... -
Đầu máy tiện
headstock, poppet, đầu máy tiện di động, sliding headstock, đầu máy tiện di động, sliding poppet -
Đầu máy trên
head -
Dầu mazut
black oil, fuel oil, masut, mazut, oil fuel, dầu mazut nhiều sunfua, high-sulfur black oil, dầu mazut sunfua cao, high-sulfur black oil, cảng cấp... -
Dấu mờ
watermark, asphaltic petroleum, crude, crude oil, fossil oil, gushing gold, liquid gold, naphtha, petroleum, prime cut naphtha, rainbow gold, rock oil,... -
Đầu mô
movable type, printing type, nose -
Dầu mỡ bôi ván khuôn
form release agent, formwork oil, mold oil -
Màu phụ
subpattern, complementary color, complementary colour -
Mẫu phức hợp
composite sample -
Màu ram
heat tint, temper (ing) color, tempering color, tempering colour -
Mẫu rãnh
channel sample -
Thỏi mài
abrasive stick, emery stick, emery stone, facing stone, grinding stone, stick, stone slip, turkey stone -
Đầu mỏ cắt
cutting tip
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.