- Từ điển Việt - Anh
Một mai
Thông dụng
One day, one of these days.
Xem thêm các từ khác
-
Án sát
danh từ, feudal provincial mandarin in charge of criminal cases -
Một mặt ... một mặt
on the one hand..., on the other [hand]. -
Một mực
như nhất mực -
Mọt sách
bookworm, bookish person. -
Ăn sương
Động từ: to be a night-bird, to walk the streets, gái ăn sương, street-walker, street-girl, nghề ăn sương,... -
Một thể
at the same time, on the same occasion, at one. -
An tâm
xem yên tâm -
Một tí
a little bit, amoment., chờ một tí, a moment, please!, hơi một tí, at the slightest thing., hơi một tí là giận, to take offence at the... -
An táng
Động từ: to bury, an táng một cựu chiến binh bên cạnh những người bạn chiến đấu của ông... -
Ăn thề
Động từ: to take oath, to swear brotherhood (loyalty...) -
Án thư
danh từ, high and narrow table -
Mọt xác
(thông tục) rot., ngồi tù đến mọt xác, to be left to rot in prison. -
Ăn thua
to play for the vanity of winning, to make it, to succeed, chơi cờ để giải trí không cốt ăn thua, to play chess for amusement, not for the... -
Ăn tiền
Động từ: to take bribes, to bring good results, quan lại ăn tiền của dân, the mandarins take bribes from... -
Ăn tiêu
Động từ: to spend money, tay buôn lậu này ăn tiêu như một ông trùm maphia, this smuggler spends money... -
Ấn tín
danh từ, official seal -
Ân tình
danh từ, Tính từ: full of gratitude, full of deep affection, deep feeling of gratitude, câu chuyện ân tình,... -
Mũ cánh buồm
(từ cũ) winged hat (of kings and mandarins). -
An toạ
Động từ: to take a seat, to be seated, mời các vị an toạ, pray, everyone, take a seat -
Mũ chào mào
garrison-cap.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.