- Từ điển Việt - Anh
Mụ vườn
Thông dụng
Midwife (hàm ý khinh).
Xem thêm các từ khác
-
Angiang
%%angiang is a province in the western region of south-vietnam. the province is inhabited by the kinh (92% of the total population), the khmer (5%), the... -
Anh ách
xem ách -
Anh ánh
gleaming, glimmerring -
Anh chị
ringleader, chieftain -
Mua bán
Động từ., to trade, to buy and sell. -
Mưa bay
spray-like rain. -
Mua buôn
buy whosale. -
Mua chuộc
Động từ., to bribe; to buy over. -
Mưa dầm
lasting rain. -
Anh hùng ca
Danh từ: epic, saga, lịch sử việt nam quả là một thiên anh hùng ca bất diệt, vietnamese history is... -
Anh hùng chủ nghĩa
characteristic of self-seeking heroism, adventurous, reckless -
Mua đường
go by a longer way than asual. -
Múa giật
(y học) chorea, st. vitus dance. -
Mưa gió
rain and wind, unfavourable weather., eventful, full of vicissitudes, full of ups and downs., không quản mưa gió vẫn đến thăm bạn ốm, to... -
Anh linh
danh từ, hallowed memory (of a deceased person) -
Mua lẻ
buy [by] retail. -
Anh nuôi
danh từ, male cook -
Mùa màng
danh từ. crop; harvest. -
Mua mặt
save (someone s) face, pay due consideration to (someone s) face., Ân cần chào hỏi khách của bạn mua mặt cho bạn, to greet with considerateness... -
Múa may
fuss about (ina ridiculous fashion)., múa may quay cuồng như múa máy ý mạnh hơn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.