- Từ điển Việt - Anh
Mực nước thủy lên
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
high water level
Xem thêm các từ khác
-
Mực nước thủy tĩnh
hydrostatic level -
Mực nước tới hạn
critical water level -
Mức nước trạm đo
gauge height -
Mực nước treo
level of suspended water -
Mực nước triều trung bình
half-tide level, mean-tidal level -
Mực nước trong hồ chứa
capacity level -
Mực nước trung bình
mean level, msl-mean sea level -
Mức nước trung bình của trạm
mean water level -
Mức nước trung bình tháng
mean month gauge -
Mức nước trung gian
intermediate water level -
Mực nước tù
standing water level -
Mực nước tự do
free water elevation, free water level, free water table -
Mức nước tự nhiên
natural water level, natural water level -
Mức ồn
noise dose, noise level -
Mức ồn ào
rumble level -
Hình học vi phân
infinitesimal geometry, differential geometry, hình học vi phân affin, affine differential geometry, hình học vi phân afin, affine differential... -
Hình học xạ ảnh
projective geometry, hình học xạ ảnh tổng hợp, synthetic projective geometry -
Hình hộp
parallelepiped., box-like, box-pattern, parallelepiped, parallelepipedon, hệ tọa độ hình hộp, parallelepiped coordinates, hình hộp chữ nhật,... -
Độ sâu tới hạn
critical depth -
Độ sâu trung bình
mean depth, mean deviation, neutral depth
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.