- Từ điển Việt - Anh
Ma trận phụ hợp
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
adjunct matrix
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
adjutage matrix
Xem thêm các từ khác
-
Ma trận R-Y
r-y matrix -
Ma trận suy biến
singular matrix -
Ma trận tam giác
triangular matrix -
Ma trận thông tin
information matrix -
Thép tấm
flat, iron sheet, plated steel, shear steel, steel plate, kết cấu thép tấm, steel-plate structures -
Bằng chứng tác động
proof of action -
Băng chương trình
program tape, program board, program panel, program table, programme board (pb) -
Băng chuyền
danh từ, translate table, routing table, band belt, band conveyor, belt, belt conveyor, conveyer, conveyor, conveyor-belt, hauling apparatus, surveyor's... -
Băng chuyền da
leather belt -
Dạng cầu
ball shape, globular, spherical, dạng cầu ( tinh thể ), globular form, cupôn dạng cầu, spherical dome -
Đẳng cấu
(toán học) isomorphous, isomorphic, isomorphism, isomorphous, isostructural, isotactic, các tập hợp đẳng cấu, isomorphic sets, phức đẳng... -
Dạng cây
arborescent, dendritic, dendroid, kiến trúc dạng cây, arborescent structure, kiến trúc dạng cây, dendritic structure, mô hình dạng cây,... -
Đang chạy
live, revolving, traveling, travelling, under way -
Ma trận truy nhập
access matrix -
Ma trận tương đương
equivalent matrices, equivalent matrix -
Ma trận tương quan
complete corelation matrix, correlation matrix, ma trận tương quan hoàn toàn, complete correlation matrix -
Ma trận tuyến tính
linear matrix -
Thép thấm cacbon
blinder steel, case steel, case-hardened steel, cement steel, cementation steel, cemented steel -
Thép thấm nitơ
nitrated steel, nitrided steel, nitriding steel -
Thép thanh
bar iron, merchant iron, rod, rod iron
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.