- Từ điển Việt - Anh
Miệng giếng mỏ
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
pit top
shaft mouth
shaft top
Xem thêm các từ khác
-
Miếng gỗ chèn
packing piece, peg -
Miếng gỗ chèn xe
sprag, giải thích vn : thanh gỗ ngắn được đặt giữa các nan hoa của bánh xe , hoặc được cắm xuống đất để ngăn sự... -
Miếng gỗ dán
sawed veneer -
Tính thấm hơi nước
steam permeability, vapor permeability, vapour permeability, vapour permeability -
Bổ sung
to supplement, add, add-in, addition, addition (vs), additional, additive, add-on, adjunctive, adjutage, augment, auxiliary, complement, complementary,... -
Bổ sung nhiên liệu
refuel -
Bổ sung từ khóa
cue -
Điều kiện khả tích
condition name, condition of integrability, integrability condition -
Điều kiện khai thác
service conditions, working condition -
Điều kiện khí hậu
climatic condition, climatic conditions, weather conditions, climate conditions, điều kiện khí hậu bất lợi, unfavorable climatic condition -
Điều kiện không khí
air conditions, air datum, air-conditions, điều kiện không khí ngoài trời, outdoor air conditions, điều kiện không khí ra, leaving air... -
Miệng hầm mỏ
pit head -
Miệng hàn
crater -
Miệng hình chuông
bell mouth -
Miệng hố
funnel edge, funnel lip, funnel rim, pit crater -
Miệng khuyết
blind, chip, cutout, mortised, mouth, vết cắt miệng khuyết, cutout or cut-out -
Miếng kính mang vật
microscope slide -
Miệng kíp nổ, đầu kíp nổ
fusehead, giải thích vn : bộ phận trên kíp nổ điện gồm một cặp dây kim loại dẫn điện được nối với dây có điện... -
Tính thấm nước
hydraulic permeability, permeability, perviousness, moisture permeability -
Tinh thần
danh từ, mensurate, mental, nerve, spirit, mind, mental, sence,spirit, nerve, sa sút tinh thần, mental impairment
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.