- Từ điển Việt - Anh
Miệng phễu do va đập
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
impact crater
Xem thêm các từ khác
-
Miệng phun
bleed, fuel injector, injector, injector nozzle, lip, mouth, muzzle, nozzle, opening, orifice, port, porthole, pulverization, snout, spout, spray, sprayer,... -
Miệng phun phản lực
thrust nozzle -
Miệng rãnh rót
sprue gate, giải thích vn : rãnh mà kim loại và các chất dẻo nóng chảy chảy từ vòi qua đó đến khoang [[khuôn.]]giải thích... -
Miệng rót
filler, spout, sprue cup, sprue gate, bộ phận nối miệng rót, filler adaptor, cổ miệng rót, filler neck, miệng rót dầu ( động cơ... -
Miệng rót (đúc)
feeding head, sinkhead -
Bộ/ đặt
set, giải thích vn : 1 . một sự sắp đặt của các bộ phận liên kết thực hiện các chức năng 2 . điều chỉnh một thiết... -
Bội bạc
ungrateful, thankless, perfidy, con người bội bạc, an ungrateful person, ăn ở bội bạc, to behave ungratefully -
Bội của một đơn vị
multiple of a unit -
Bồi đắp
Động từ: to consolidate, to reinforce, to raise the level of, aggradate, aggrade, alluvial, deposit, spray, spread,... -
Điều kiện ràng buộc
restrictive condition, constraint, strings -
Miếng sắt ép
lapping plate -
Miếng sắt mỏng
tagger -
Tính thuận nghịch
invertibility, reciprocation, reciprocity, reversibility, tính thuận nghịch chuẩn, reciprocity calibration, giải thích vn : phép tìm kiếm... -
Bồi được
washable -
Bồi hoàn thiệt hại
compensate for damage -
Bôi matít
lute -
Bôi màu
tint, paint, paint -
Điều kiện sự cố
accident condition -
Điều kiện sử dụng
running conditions, service condition, service conditions -
Điều kiện tái lập được
reproducibility conditions
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.