- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Mủn
Thông dụng: decayed., gạo để lâu ngày chỗ ẩm bị mủn, rice kept for long in a damp place gets decayed. -
Mụn
Thông dụng: acne, pimple, black-head., pustule, eruption., bit, piece., child (of a small family)., mặt đầy... -
Mủng
Thông dụng: small basket., small lacquer-caulked bamboo boat., mủng gạo, a small basket or rice. -
Mưng
Thông dụng: turn into an abscess; gather., cái nhọt mưng, the boil is gathering. -
Ấy
Thông dụng: that, like, anh ta đi đằng sau ấy he is coming behind, yes, he is, surely, look here, mind you,... -
Mừng
Thông dụng: Động từ., tính từ., to rejoyce; to congratulate., glad; happy. -
Ẩy
Thông dụng: Động từ: to thrust, ẩy ai ra một bên, to thrust someone... -
Bà
Thông dụng: Danh từ: grandmother, madam, lady, bà nội, grandmother on the... -
Bã
Thông dụng: Danh từ: waste, residue, refuse, tính từ, bã mía, bagasse,... -
Bả
Thông dụng: Danh từ: poisoned food, bait, lure, bả chuột, rat-poison, bả... -
Bạ
Thông dụng: any (trong anyone, anything, anywhere..), Động từ: to strengthen,... -
Bà ba
Thông dụng: danh từ, south vietnamese pajamas -
Muôi
Thông dụng: như môi ladle. -
Muồi
Thông dụng: ripe. -
Muỗi
Thông dụng: danh từ., mosquito. -
Muội
Thông dụng: soot., thông phong đèn dầu hỏa đầy những muội, the chimney of the kerosene lamp is full... -
Mươi
Thông dụng: (denoting the tens), about ten., hai mươi, twenty., tám mươi, eighty., mấy mươi năm rồi,... -
Mười
Thông dụng: ten., hai rõ mười, it is as clear as two and two makes four., mười voi không được bát nước... -
Bà chị
Thông dụng: one's elder sister., you (when adressing a woman older than oneself)., bà chị tôi đi vắng, my... -
Muối mặt
Thông dụng: brazely entreat (someone for something).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.