- Từ điển Việt - Anh
Níp
Thông dụng
(cũ) Trunk, case (for clothes, books...).
Xem thêm các từ khác
-
Căn cứ địa
Danh từ: revolutionary base, xây dựng căn cứ địa ở nông thôn, to set up a revolutionary base in the countryside,... -
Căn cước
danh từ, identity, identity card -
Nịt vú
(địa phương) brassiere. -
Níu
níu lấy người nào to grab at someone. to pull., níu ngựa lại, to pull a horse. -
Níu áo
(bóng) bar (somebody) the way to progress. -
Căn dặn
Động từ: to recommend, hồ chủ tịch luôn căn dặn chúng ta phải giữ gìn và phát huy truyền thống... -
Căn do
danh từ, root cause -
Cần dùng
needed, wanted -
Can gián
Động từ, to advise against doing something -
Can hệ
Động từ: to concern, to affect, Tính từ: momentous, important, vấn đề... -
Cân hơi
weight of an animal still alive, live weight -
Cận huống
(từ cũ) recent situation. -
Can ke
Động từ, to calk -
No ấm
have adequate food and clothing. -
Nô bộc
(cũ) servant. -
Càn khôn
danh từ, heaven and earth; universe -
Nổ bùng
burst, break out. -
Cần kíp
pressing, việc cần kíp, pressing business -
Nợ đìa
be over head and ears in debt. -
Nô dịch
enslave, subdue, subjugate., bọn chúng muốn nô dịch các nước nhược tiểu, they want to enslave the small and weak nations.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.