- Từ điển Việt - Anh
Nợ đìa
Thông dụng
Be over head and ears in debt.
Xem thêm các từ khác
-
Nô dịch
enslave, subdue, subjugate., bọn chúng muốn nô dịch các nước nhược tiểu, they want to enslave the small and weak nations. -
Nợ đời
debt to society., trả nợ đời, to pay one's debt to nature. -
Cần lao
Tính từ: hard-working, toiling, Danh từ: như lao động, một đời sống... -
No đủ
comfortably off., Đời sống no đủ, to be comfortably off. -
Cạn lời
say everything one has to say. -
Cân lực
(từ cũ) muscular force. -
Nô en
christmas. -
Cần mẫn
Tính từ: industrious and clever, người giúp việc cần mẫn, an industrious and clever aid, làm việc cần... -
Nô giỡn
như nô đùa -
Cẩn mật
Tính từ: with strict security precautions, canh phòng cẩn mật, to guard with strict security precautions -
Cân móc hàm
to weigh an animal slaughtered; weight of an animal slaughtered -
Nộ khí
fit of anger., nộ khí xung thiên, a towering rage. -
Nọ kia
disconnected grievances., nói nọ kia để trách móc, to vent disconnected grievances [as a reproach]. -
Cân não
Danh từ: nerves and brain, chiến tranh cân não, a war of nerves, đánh một đòn cân não, to deal a psychological... -
Khen
Động từ: to congratulate; to praise, Danh Từ: praise; compliment, compliment,... -
Khéo léo
adroit (đặc biệt hay dùng trong việc lấy lòng người khác), như khéo (nói khái quát)., skillful, chân tay khéo léo, to be skilful... -
Khéo tay
be skilful with one's hands, be light-fingered, be dextrous., ( khéo chân khéo tay) như khéo tay, dexterous -
Nợ máu
blood debt., có nợ máu đối với đồng bào, to owe the fellow-countrymen a blood debt. -
Nỏ miệng
như nỏ mồm -
Cằn nhằn
Động từ: to grumble, to grunt, cằn nhằn vì bị mất giấc ngủ, to grumble because one s sleep was interrupted,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.