- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Nồng độ
Thông dụng: (hóa học) concentration. -
Nóng hổi
Thông dụng: steaming hot, hot., bát phở nóng hổi, a steaming hot bowl of noodle soup., tin nóng hổi, hot... -
Nóng mặt
Thông dụng: như nóng mắt -
Cất vó
Thông dụng: rear; prance (of a horse). -
Cắt xén
Thông dụng: Động từ: to truncate, không thể tùy tiện cắt xén một... -
Cau
Thông dụng: Danh từ: areca, betel-nut, Động từ:... -
Cáu
Thông dụng: Danh từ: dirt, Tính từ: dirty,... -
Cấu
Thông dụng: Động từ: to claw, to nib, to pinch, bị hổ cấu rách mặt,... -
Cầu
Thông dụng: Danh từ: ball, shuttlecock (sent forth and back by kicks), demand,... -
Cẩu
Thông dụng: danh từ, Động từ: to load and unload by means of a crane, crane,... -
Cậu
Thông dụng: Danh từ: uncle, mother's brother, young man, master, old boy, old... -
Nông nổi
Thông dụng: superficial., tính nông nổi, to be superficial in disposition. -
Cậu ấm
Thông dụng: mandarin's son -
Nồng nỗng
Thông dụng: stark naked, stripped to the buff., cởi truồng nồng nỗng, to be stripped to the buff. -
Nòng nực
Thông dụng: oppressively hot. -
Cáu bẳn
Thông dụng: peevish, petulant., vì hay đau ốm nên anh ta sinh ra cáu bẳn, he is peevish because of frequent... -
Nồng nực
Thông dụng: sultry., trời nồng nực, the weather is sultry. -
Cáu cặn
Thông dụng: deposits. -
Cấu chí
Thông dụng: to claw and pinch each other for fun, trẻ con cấu chí nhau, the children pinched and clawed each... -
Câu chuyện
Thông dụng: Danh từ: story, tale, talk, nghe một câu chuyện thương tâm,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.