- Từ điển Việt - Anh
Nói trại
Thông dụng
Euphemize.
Xem thêm các từ khác
-
Cao xanh
(cũ) sky, heaven, providence. -
Nói trắng
speak bluntly. -
Nội trị
home affairs, home administration, home policy, internal affairs,internal policy, internal administration. -
Nói trổng
(địa phương) throw out vague innuendoes. -
Nói trống không
speak to empty benches., speak without using a proper from of address. -
Cặp ba lá
three - bladed hairpin. -
Nói tục
use a foul language, be foul-mouthed. -
Nói tướng
boast, rant, talk big. -
Nội ứng
fifth columnish, trojan horse. -
Nói vợ
(địa phương) như hỏi vợ -
Nói vòng
use periphrasis. -
Nội vụ
danh từ., home affairs. -
Nói vụng
speak to one another in secret., backbite. -
Cặp díp
joined together, twin, gắp cặp díp hai miếng thịt, to pick up two bits of meat joined together -
Nói vuốt đuôi
speak some consolating words for from's sake. -
Cắp đít
(thông tục) go away., nó cắp đít đi ra chẳng nói chẳng rằng, he went out, without a word. -
Nói xấu
speak ill of, backbite. -
Cấp dưỡng
Động từ: to provide relief for (old or disabled person), Danh từ: cook (in... -
Nói xỏ
utter ironical inneundoes against. -
Cấp hiệu
danh từ, stripe, badge (showing army rank)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.