- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Cày ải
plough (the ground) loose., thứ nhất cày ải thứ nhì rải phân, first plough the soil loose, second dress (manure) it. -
Nực cười
ridiculous, laughter-provoking., hành vi nực cười, a ridiculous behaviour., chuyện nực cười, a laughter-provoking story of shrimp paste. -
Nức danh
như nức tiếng -
Cây bút
pen (mỹ), writer, cây bút quen thuộc, a familiar writer, cây bút có triển vọng, a promising writer -
Nức lòng
enthusiastic, zealous, with fire., nức lòng thi đua, to enthusiastically engage in the emulation movement. -
Cày cấy
farm work, tilling, cày cấy đúng thời vụ, to do the tilling in season -
Núc ních
fat but firm. -
Cay chua
như chua cay -
Nức nở
sob., khóc nức nở, to sob one's heart out -
Nực nội
hot, sultry., thời tiết nực nội, the weather is sultry. -
Cây cối
trees and plants, vegetation, bảo vệ cây cối trong công viên, to protect vegetation in public parks -
Nức tiếng
very famous -
Cay cú
Tính từ: revengeful and bent on recoup one's losses (like a bad loser), con bạc cay cú, a bad loser gambler, càng... -
Nùi giẻ
(địa phương) rag. -
Cày dầm
plough (the land) when it is overflowed. -
Cay đắng
bitter, thất bại cay đắng, a bitter defeat, trên đời nghìn vạn điều cay đắng cay đắng chi bằng mất tự do, in life, the bitters... -
Cay độc
biting, cutting, lời châm biếm cay độc, a cutting sarcasm -
Góp nhặt
Động từ, collect, to pick up, to collect adds and ends -
Gộp vào
Động từ, include, absorb, to add -
Núi non
danh từ., mountains.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.