- Từ điển Việt - Anh
Nút đã mài
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
ground stopper
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ground-in stopper
Xem thêm các từ khác
-
Nút dao động
nodal point of vibration, node of oscillation, node of vibration, vibration node -
Nút đầu mút
serif -
Thanh cán
catch pin, bull bar, roll bar, roll-over bar, screed, giải thích vn : một dụng cụ quay làm bằng thép , dùng để san và làm nhẵn một... -
Thanh can bằng
stabilizer link, balance bar, equalizer bar, stabilizers, giải thích vn : là cần thép gắn vào bộ phận treo để cân bằng sự lăn của... -
Thanh căng
backing, earth cover, screed, tendon, tension bar, tie, tie-rod -
Đã thấm cacbon
charred -
Đã than hóa
charred -
Đá thành lớp
bedded rock, layered rock -
Đã thanh toán
paid, account paid, paid, paid with thanks, tài khoản đã thanh toán, account paid, đã thanh toán một phần, partly paid, chi phiếu đã thanh... -
Đã thanh toán một phần
partly paid -
Đã thanh trùng
pasteurized -
Đã tháo
dismounted -
Đá thể tường
dyke rock, dike rock -
Nút đề máy
ignition -
Thanh chắn
scotch block, barrier, bar counter, latch, locking bar, sneek, thanh chắn làn xe, lane close barrier -
Đá thiêu
roasted, burnt -
Đá thô
paving blocks, quarrystone, rubble stone -
Đã thử
proved, proven, tested, received -
Đá thử (vàng)
touchstone -
Đã thử nghiệm
proven
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.